Examples of using Alvar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta phải báo Alvar.
Samuel Alvar là bạn tôi.
Ghế cao 64 bởi Alvar Aalto.
Bác sĩ Alvar nghĩ thế đấy.
Bác sĩ Alvar biết chi tiết đó.
Chả phải nói ông, bác sĩ Alvar.
Alvar Aalto sinh ra ở Kuortane, Phần Lan.
Tôi là Samuel Alvar, giám đốc trung tâm này.
Alvar 14- hạng thép tôi sẵn thích hợp cho rèn búa.
Ông Samuel Alvar, giám đốc mới,
Còn kiến trúc sư tuyệt nhất với tôi hẳn là Alvar Aalto.
Ông Samuel Alvar, giám đốc mới, thay đổi mọi thứ rồi.
Còn kiến trúc sư tuyệt nhất với tôi hẳn là Alvar Aalto.
Vậy rốt cuộc, vận mệnh của tôi vẫn nằm trong tay bác sĩ Alvar.
María José, Jose Alvar.
Sau cơn loạn thần, bác sĩ Alvar đánh giá cô nguy hiểm rồi.
Nó được thiết kế bởi Alvar Aalto, một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới.
Giải Alvar Aalto lần thứ 5 của hội Kiến trúc sư Phần Lan.
Đoạn" bác sĩ tâm thần non yếu chả phải nói ông, bác sĩ Alvar.
Thư từ qua lại giữa tôi và bác sĩ Alvar ở trong văn phòng tôi.