Examples of using Ampli in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hệ thống ampli điện đầu tiên.
Tiếng vọng lại, giống như kiểu ở một buổi hòa nhạc khi mic đặt quá gần ampli, được đan xen vào câu chuyện kể.
Khi các đĩa ghi âm được chơi, các mạch trong ampli có thể giải mã các tín hiệu trở thành tín hiệu 4 kênh.
Nó cũng hoạt động như một phòng thu đa điểm với hiệu ứng Stompbox và ampli đàn ghita.
Ông được biết đến như là nhà sáng lập đam mê nhất của ngành công nghiệp âm thanh chất lượng cao, ampli công suất lớn.
Paul Jayson, chủ tịch của Viola Audio Laboratories, New Haven, CT đã giới thiệu ampli tích hợp Viola Audio Chorale mới nhất của hãng.
Cũng như mọi mono ampli Mcintosh khác, MC75 mang lại khả năng tách âm stereo vượt trội với mỗi kênh sử dụng một ampli riêng biệt.
Bóng 6v6 từng được dùng rất nhiều trong ampli của Fender như Deluxe Reverb hay Princeton.
hệ thống ampli điện đầu tiên.
Đối với loa và ampli, trở kháng có thể dao động từ 4 đến trên 16 Ohm
Ampli trở nên mạnh mẽ hơn,
Để sử dụng tiện ích này cần có ampli xem phim 6 đường vào( mỗi một đường input cho một kênh âm thanh surround).
được chất lượng mà nhiều người vẫn gắn liền với ampli như vậy.
Là amply karaoke đến từ Nhật Bản, được lắp ráp tại Trung Quốc là ampli được đánh giá cao cho dàn karaoke và hệ thống nghe nhạc của bạn.
Thiết kế cung cấp năng lượng được ưu tiên tối đa để đảm bảo ampli được ổn định và có thể cung cấp công suất cao bất cứ lúc nào.
Ampli cũng có trở kháng ra
Bluetooth được tích hợp vào 381, tuy nhiên ampli không có các tùy chọn cho một kết nối mạng có dây hoặc WiFi.
Anh Nguyễn Hoàng Thi và Ampli 6C19 OTL” Mặt trời bé con” đạt giải Thông số kỹ thuật tốt nhất trong cuộc thi Sáng tạo ampli đèn“ VNAV SUMO CONTEST 2010”.
Để đạt kết quả tốt nhất, loa cần được phối cùng ampli hay receiver sở hữu công suất thích ứng.
550 thế hệ trước, bộ ampli bán chạy hàng đầu của Roland.