Examples of using Andriy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quản lý Andriy Logvin: lạc quan bất chấp kinh tế khó khăn.
Andriy Shevchenko( từ AC Milan đến Chelsea, 30.8 triệu bảng).
Tuyên bố của Zakharchenko đã bị phủ nhận bởi phát ngôn ATO Andriy Lysenko.
Andriy Shevchenko, đại sứ Ukraine tại Canada,
Sự thật là không chỉ mình Silvio Berlusconi quả quyết là Andriy trở lại.
Andriy Lunin có một tương lai tuyệt vời phía trước”, Prieto nói với tờ Goal.
Ở đó, ông tiếp xúc với nhà lãnh đạo khác của OUN là Andriy Melnyk.
Andriy luôn là sự lựa chọn số 1 của Chelsea từ khi tôi tới đây.
Image caption Ngoại trưởng Ukraine Andriy Deshchytsia đã tham gia cuộc đối thoại tại Geneva.
Đảng Samopomich của Thị trưởng thị trấn Lviv ông Andriy Sadovyi về thứ ba với 11%.
Ngoại trưởng Andriy Deshchytisa thì nói quân đội Ukraine sẽ chiến đấu với quân Nga, nếu cần.
trong đó có cảnh sát trưởng Kiev Andriy Kryschenko.
với nhà lãnh đạo OUN là Andriy Melnyk[ 19].
Con trai của cựu tiền đạo Chelsea, Andriy Shevchenko đang được đào tạo tại học viện The Blues.
Lãnh đạo biểu tình Andriy Parubiy trở thành chủ tịch Hội đồng An ninh Quốc gia( NSC).
Andriy luôn là mục tiêu hàng đầu của Chelsea kể từ khi tôi có mặt tại đây.
Phát ngôn viên quân sự Ukraina, Andriy Lysenko, mâu thuẫn với khẳng định của phe ly khai.
Việc chiêu mộ Álvaro Odriozola, Vinícius Júnior và Andriy Lunin chính là một phần trong chiến lược đó.
Ông Andriy Parubiy nói Ukraine muốn đưa những người này về lại Ukraine" một cách nhanh chóng".
Andriy Drach nói trước camera rằng ông đang trên chiến thuyền Nikopol, được lệnh đi từ Odessa đến Mariupol.