Examples of using Andrzej in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
có nghĩa là" Mugwort"( Artemisia Vulgaris), một loại thảo mộc phổ biến trong ẩm thực thời trung cổ.[ 8] Andrzej Bańkowski cũng chỉ ra" bigutta" của Ý hoặc" nồi để nấu súp", như một dẫn xuất có thể có thông qua tiếng Đức.[ 9].
Phim của Andrzej Wajda.
Phim của Andrzej Wajda.
Andrzej, biết tôi mà.
Andrzej Wajda là một đạo.
Janina và Andrzej đã bị bắt.
Thứ trưởng Ngoại giao Andrzej Kremer.
Janina và Andrzej đã bị bắt.
Andrzej, bắt đầu!- Được.
Hình cưới của Olga và Andrzej Małkowski.
Andrzej Wajda đang thăm Echo của Moscow.
Tổng thống Ba Lan Andrzej Duda.
Bố vợ. Có thể tên là Andrzej.
Andrzej sẽ không để ông đi đâu.
Andrzej, tôi vẫn ở vị trí cũ.
Andrzej Karweta, Tư Lệnh Hải Quân Ba Lan.
Ông đâu cho tôi lựa chọn!- Andrzej?
Tại xưởng của thợ kim hoàn của Andrzej Wojtas.
Andrzej, ông ấy không đủ khoẻ để đi.
Andrzej Bobiec đã nhận ra nó ngay lập tức.