Examples of using Annette in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đang nuôi một đám xác chết thối rữa! và Annette đã chết từ lâu rồi.
Annette Kowalski, người đã tham dự một trong các buổi dạy của mình,
sau đó là Quốc hội Hoa Kỳ cấp cho họ quyền được định cư trên đảo Annette và thành lập đô thị Metlakatla.
Phó Tổng thống Annette Lu đã được bầu lại trong cuộc bầu cử năm 2004,
Annette Lareau nói về ý tưởng tu luyện phối hợp,
Annette Hurst luật sư của Oracle người tiết lộ chi tiết trong thỏa thuận của Google- Apple tại phiên tòa tuần qua,
Annette Hurst luật sư của Oracle người tiết lộ chi tiết trong thỏa thuận của Google- Apple tại phiên tòa tuần qua,
Tổ chức Ân xá Quốc tế gọi cô là tù nhân chính trị và nói rằng" Tổ chức Ân xá Quốc tế tin rằng Annette Auguste đang bị giam giữ một cách tùy tiện vì chính quyền Haiti đã không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào để buộc tội cô và đã không công bố cô theo các điều khoản thông thường."[ 1].
Tiến sĩ Annette Winkler, Trưởng thông minh,
Vào ngày 27 tháng 3 năm 2014, Annette Cammer, giám đốc giấy phép quốc gia của Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ,
Annette Lovemore là một chính trị gia Nam Phi cho Liên minh Dân chủ( DA),
Tháng 11 năm 2007, Bộ trưởng bộ Khoa học Đức Annette Schavan loan báo việc đặt tên viện Leopoldina lại thành" Viện hàn lâm Khoa học Đức"( Deutsche Akademie der Wissenschaften),
nhà văn phong cách Annette Tapert.
bao gồm album Annette năm 1992, được thu âm với Sly& Robbie.[ 2][ 3].
Theo như cuộc đối thoại của những mạo hiểm giả, một nhóm quái vật nguy hiểm đã xuất hiện trong khu rừng ở chân dãy núi Annette, và một nhiệm vụ khẩn đã được đưa ra nhằm tiêu diệt bọn chúng, ít nhất đó là ý chính của câu chuyện ấy.
Cám ơn Annette.
Đây là Annette.
Đó là Annette.
Kỳ thật Annette.
Kỳ thật Annette.