Examples of using Ansar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
mặt trận khác là Ansar.
Trang web tiếng Ả Rập của hãng tin Sputnik, Nga dẫn nguồn tin địa phương ở Hama cho biết, khoảng 500 kẻ khủng bố Ansar al- Tawhid đã liên kết với các chiến binh IS tiến vào chiến trường ở các khu vực al- Jobin
các nhóm khủng bố khác, bao gồm Hurras al- Din và Ansar al- Tawhid, trong vòng 8 ngày.
từ lực lượng Peshmerga của người Kurd chống lại Ansar al- Islam và quân đội của Saddam Hussein trong chiến tranh Irac năm 2003.
Gần đây, jockeys robot đã được giới thiệu để khắc phục vấn đề jockeys lạc đà con.[ 373] Ansar Burney thường được khen ngợi vì công việc anh đã làm trong lĩnh vực này.
Kiểm soát bởi al- Qaeda và Ansar al- Sharia.
Walli thuộc nhóm khủng bố Ansar al- Islam.
Kiểm soát bởi al- Qaeda và Ansar al- Sharia.
Những người khác nói Ansar al- Sharia tại Tunisa cũng liên hệ đến vụ tấn công.
Ansar Burney thường được khen ngợi vì công việc anh đã làm trong lĩnh vực này.[ 374].
khoảng 100 ủng hộ viên của nhóm Jund Ansar Allah ở bên trong.
Ansar Beit al- Maqdis" là nhóm phiến quân hoạt động mạnh nhất tại Ai Cập hiện nay.
Bà gia nhập Harakat ansar al salam( Phong trào những người bạn của hòa bình) năm 1950.
Những kẻ khủng bố Ansar al- Tawhid tuyên bố sẽ chiến đấu dưới ngọn cờ của chính chúng.
Ngoài ra còn có Nabil al- Dahab, 1 thành viên hàng đầu của nhóm bảo thủ Salafist Ansar al Sharia.
Trận đánh đã dẫn đến sự thất bại của Ansar và khám phá được một cơ sở vũ khí hóa học tại Sargat.
Vào tháng 11- 2014, Ansar Beit al- Maqdis chính thức tuyên bố mình là chi nhánh của IS tại Bắc Sinai.
Các công ty Zenos Cars là đứa con tinh thần của cựu Giám đốc điều hành Caterham Cars Ansar Ali và cựu COO Mark Edwards.
Ansar Beit al- Maqdis là lực lượng gây đe dọa lớn nhất, với các cuộc tấn công vào các mục tiêu an ninh.
Zakir Musa là kẻ sáng lập một nhóm phiến quân Hồi giáo thuộc Al- Qaeda tại Ấn Độ có tên" Ansar Ghazwat- ul- Hind".