Examples of using Anselm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi đó Facebook hợp tác với ABC và Saint Anselm College để cho phép người dùng phản hồi về ứng viên Đảng Cộng hòa
trong khi các thánh Bede và Anselm được phong làm tiến sĩ Hội Thánh.
Một khía cạnh kỳ lạ của luận chứng của Anselm là nguyên thủy nó đã không phải để nói với con người,
Một khía cạnh kỳ lạ của luận chứng của Anselm là nguyên thủy nó đã không phải để nói với con người,
The Saint Anselm Cao đẳng kinh tế lớn cung cấp một nền tảng của cả hai môn học lý thuyết và ứng dụng trong
Nếu Anselm đúng, thì nhiệm vụ của thần học là thẩm xét theo cách phê phán đức tin Kitô giáo,
Mối quan hệ của William II và Anselm nhìn chung là không tốt, bất đồng trong rất nhiều những vấn đề của giáo hội, đến nỗi nhà vua từng nói về Anselm rằng" Ngày hôm qua ta thù ghét hắn ta,
Các tổ chức giáo dục và văn hóa của thành phố bao gồm St. Anselm College( thành lập năm 1889),
Glaser và Anselm L.
Cao đẳng Saint Anselm.
Cha Anselm, Đây là Claire Fraser.
Thánh bảo trợ St. Anselm.
Hoạ sĩ tôi thích là Anselm Kiefer.
Tranh vẽ Gaia, bởi Anselm Feuerbach( 1875).
Và không được từ chối chính Ông Anselm.
Yêu cầu thông tin miễn phí từ Saint Anselm College.
Tranh vẽ Gaia, bởi Anselm Feuerbach( 1875).
Đóng góp bởi: Bác Sĩ Anselm Lee Chi- Wai.
Cả Augustine lẫn Anselm đều dùng câu tin để hiểu.
Bản tiếng Latin và bản dịch tiếng Anh Anselm& Becket.