Examples of using Aoi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều này có nghĩa là Aoi cũng thích tôi?
Ngay trước mắt Aoi--.
Đi đâu đấy?" Aoi hỏi.
Asai à, cô luôn giả vờ như mình muốn bảo vệ Aoi.
Nhân nói chuyện này thì, Koremitsu à, cậu lại mời Aoi thay vì Shikibu.".
Tôi hỏi Aoi.
Trong suốt bộ phim, Ran luôn cổ động Aoi để hỗ trợ cô ấy thông qua mọi thứ cô ấy làm.
Ran là một người bạn thân của Aoi, và cũng một thành viên khác trong Soleil.
Tôi chỉ gọi Aoi- chan là‘ Aoi- chan' trong đầu thôi,
Hikaru trước kia đã từng nói qua, Toujou Shungo là Aoi anh họ, Aoi cũng gọi anh ta" anh Shungo".
Koremitsu nhìn Aoi với vẻ thích thú-
Tuy vậy, hình bóng Aoi trong trái tim Hikaru còn sâu đậm hơn cả sức tưởng tượng của Koremitsu….
Chồng Aoi, cha của Sakura,
Vậy thì, chúng ta sẽ đưa Aoi và Rin- chan khỏi gia đình Tōsaka,
Cô đã trông thấy tôi bị Aoi chửi mắng, và cũng trông thấy cô ấy gạch một dấu chéo trên bức tranh.
Gương mặt hệt như Aoi, giọng nói hệt như Aoi, nhưng tại sao người phụ nữ này lại chĩa sự oán thánh và sát khí lạnh lẽo như vậy về phía Matou Kariya?
Sau khi xin lỗi Aoi, Koremitsu lao nhanh ra khỏi quán cà phê và hướng đến nơi Shioriko đã miêu tả khi em thổn thức.
Koremitsu nhìn Aoi với vẻ thích thú-
AoI được tự động chia thành các ô lưới và mỗi tế bào trở thành một nhiệm vụ.
Nói chung, khi kích thước của AoI và/ hoặc số lượng các tính năng có thể tăng,