Examples of using Apollo in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Marpessa bị Idas bắt cóc vì quá yêu nhưng chính Apollo cũng say đắm nàng.
Vụ này sẽ là sự kiện được nói đến nhiều nhất kể từ Apollo 11,” Annie nói.
Nó được sử dụng trong các nhiệm vụ của Skylab và Apollo.
Phi hành đoàn Apollo 8.
Rõ ràng nhất là mong muốn Apollo ra đòn trước.
Ông ta lại biến mất rồi,- Apollo đâu?
Rocky, anh nghĩ lần này mình có cơ hội hạ gục Apollo?
Rõ ràng nhất là mong muốn Apollo ra đòn trước.
Thế còn Apollo?”.
Một góc bệnh viện Apollo ở Chennai.
Trung tâm điều khiển Apollo Mission.
Chọn đồng hồ cho nhiệm vụ Gemini và Apollo.
Giống Apollo.
Láng giềng của Simon là Apollo- một người không đoán được tuổi, gầy và ít nói.
Sau khi được Apollo chọn, Rocky gặp lại Mickey Goldmill,
Jack Schmitt, một nhà du hành vũ trụ và nhà địa chất học Apollo 17, có sự khác biệt là con người đầu tiên bị sốt ngoài trái đất.
Hermes trộm một số bò của Apollo và đem chúng đến một cái hang trong rừng sâu gần Pylos sau khi đã xóa hết các dấu vết trên đường đi.
nơi những người thờ phượng Apollo tắm trước khi vào địa điểm này
Apollo 12: Năm mươi năm trước,
Evans đã xuất hiện trên truyền hình trong Live on the Apollo( tháng 1 2013) và Stand Up for the Week( 2013, Channel Four).