ARGON in English translation

Examples of using Argon in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lớp phủ, thường được tạo bởi cách thổi với một argon plasma, có ba vai trò theo cách ứng dụng này.
The coating, which is usually applied by sputtering with an argon plasma, has a triple role in this application.
Nguồn tin rò rỉ ghi nhận Mercury sẽ có kích thước nhỏ hơn Argon với màn hình 4.5 inch độ phân giải Full HD theo tỷ lệ 3: 2.
The Mercury is said to have a 4.5 inch screen, smaller than the Argon, with a Full HD 3:2 aspect ratio.
Pha trộn helium với 5- 10% argon và 2- 5% carbon dioxide có thể được sử dụng để hàn thép không gỉ.
Blends of helium with addition of 5- 10% of argon and 2- 5% of carbon dioxide("tri-mix") can be used for welding of stainless steel.
Các đồng vị của helium và argon, thường được tìm thấy trong không gian, tồn tại bên trong một nhóm nguyên tử carbon.
Isotopes of helium and argon gases commonly found in space were found within a cage of carbon atoms.
Argon Transform là một hệ thống camera kép hoạt động bằng cách dán một camera vào mặt sau của mũ bảo hiểm và một ở phía trước.
The Argon Transform is a dual-camera system which works by sticking one camera to the back of a helmet and another to the front.
Argon Transform là một hệ thống camera kép hoạt động bằng cách dán một camera vào mặt sau của mũ bảo hiểm và một ở phía trước.
The Argon Transform is a dual-camera system which works by sticking one camera to the back of a helmet and one to the front.
Tia Argon Matrix Laser hoạt động ở cấp độ phân tử, cho phép điều chỉnh loại hạt nhân nguyên tử mà tia tác động tới.
Which allows us to control the type of atomic nuclei the laser will affect. The argon matrix laser works on a sub-molecular level.
Octavius! Ta tin rằng kế hoạch lấy Argon Matrix Laser của chúng ta, đang tiến hành theo kế hoạch.
Octavius! I trust our plans for acquiring the argon matrix laser are proceeding according to schedule.
Cộng sự, vỏ bọc cho Argon Matrix Laser cần đến một hợp kim kim loại hiếm.
Requires a rare metal alloy, Well, partner, this casing for the argon matrix laser.
Sau đó, các thanh trừng Argon đã được lấy ra từ chất lỏng
Subsequently, the argon purge was removed from the liquid and the ultrasonication with
Cho nghiên cứu của ông về tỉ trọng của những chất khí quan trọng nhất và cho việc ông khám phá ra argon cùng với những nghiên cứu này.
Awarded for his investigations of the densities of the most important gases and for his discovery of argon in connection with these studies.
Khi các photon với số lượng vô cùng lớn từ một luồng xung laser bắn phá một nguyên tử argon, chúng bị ion hóa.
When numerous photons from a laser pulse bombard an argon atom, they ionise it.
Nó được làm nóng để hình thành U3O8 và sau đó có thể bị biến đổi bởi sự nung nóng argon/ hỗn hợp hydro( 700 ° C) tạo thành UO2.
It is heated to form U3O8 that can be converted by heating in an argon/ hydrogen mixture to form UO2.
Emrich đã thử nghiệm ý tưởng này bằng một phiên bản thu nhỏ, sử dụng một plasma argon.
Emrich has tested the idea with a scaled-down version using an argon plasma.
Khí này được cô lập từ không khí lỏng bằng chưng cất phân đoạn do khí quyển Trái Đất chỉ chứa khoảng 0,934% thể tích là argon( 1,29% khối lượng).
This gas is isolated through liquid air fractionation since the atmosphere contains only 0.94% volume of argon(1.29% mass).
Chất lượng hồ quang tốt nhất đạt được bằng cách sử dụng hỗn hợp khí argon và hydrogen.
The best arc quality is achieved using a mixture of argon and hydrogen gases.
Ở trò chơi này, bạn phải vô hiệu hóa những kẻ thù, trong khi bạn đang thoát khỏi thành phố Argon.
At this game, you have to neutralize the enemies, while you are escaping from the Argon city.
Nó được làm nóng để hình thành U3O8 và sau đó có thể bị biến đổi bởi sự nung nóng argon/ hỗn hợp hydro( 700 ° C) tạo thành UO2.
It is heated(calcined) to form U3O8 that can then be converted by heating in an argon/ hydrogen mixture(700 °C) to form UO2.
được in 3D dưới chân không hoặc trong khí quyển argon.
it needs to be 3D printed in a vacuum or in an argon gas atmosphere.
Hơn nữa, hydrogen đôi khi cũng được sử dụng cho các loại thép Austenit, tỷ lệ thường chỉ 2- 5%, phần còn lại bao gồm argon.
Furthermore, hydrogen is also sometimes used for austenitic steels, the percentage often only 2 to 5%, the rest consisting of argon.
Results: 531, Time: 0.0213

Top dictionary queries

Vietnamese - English