Examples of using Argument in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dữ liệu này được gọi là argument.
Fugazi bắt đầu viết The Argument năm 1999.
Khai báo… chỉ có thể xuất hiện ở cuối argument list.
Cách làm dạng bài Argument Essay.
Oh," bài hát của Fugazi từ album năm 2001 The Argument.
Bài hát của Fugazi từ album năm 2001 The Argument.
Tham số( Argument).
Thiết Kế luận( Argument From Design).
The Argument được phát hành bởi Dischord Records ngày 16 tháng 10 năm 2001,
Đối tượng Argument cũng có một thuộc tính callee,
The Argument được phát hành bởi Dischord Records ngày 16 tháng 10 năm 2001,
fullName với person2 là một argument, this= person2,
Đôi lúc, bạn sẽ không thể biết trước được bạn sẽ pass vào bao nhiêu argument.
có thể viết một giải thích rõ ràng về cách tác giả xây dựng argument.
Một interface được dùng để truyền các object literal như một argument vào Kid constructor
Tôi đang làm tổn thương vì một số người không quan tâm. They would rather win an argument than hurt with those who hurt.”.
có một argument( một object kiểu Person)
Tôi đang làm tổn thương vì một số người không quan tâm. They' d rather win an argument than hurt with those who hurt.”.
Về câu hỏi công bình trong cứ chuộc xem Richard Schoenig,“ The Argument from Unfairness,” International Journal of Philosophy and Religion, 45, 1999, pp. 115- 128.
Đừng chỉ miêu tả cách tác giả xây dựng argument bằng lời của bạn; chứng minh chúng với ví dụ cụ thể.