Examples of using Argyll in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với việc phần lớn lớn người Scots( bao gồm Lãnh chúa Argyll và nhiều nhà lãnh đạo Covenanters khác)
Với việc phần lớn lớn người Scots( bao gồm Lãnh chúa Argyll và nhiều nhà lãnh đạo Covenanters khác)
Với việc phần lớn lớn người Scots( bao gồm Lãnh chúa Argyll và nhiều nhà lãnh đạo Covenanters khác)
Nhà cây ở Loch Goil, Argyll.
Nhà cây ở Loch Goil, Argyll.
Argyll Arcade High street( bình dân).
Tên lửa Sea Ceptor phóng đi từ tàu HMS Argyll.
Torquhil Ian Campbell, vị Công tước thứ 13 của xứ Argyll.
Duke của Argyll giữ vai trò Đại sứ thương hiệu cho Royal Salute.
Anh vẫn còn ba mươi phút để tìm ra phố Argyll nằm ở đâu.
Có phải vẫn còn một nhà thuốc trên đường đến phố Argyll không?”.
Đồng tử Argyll Robertson Đồng tử không đáp ứng với ánh sáng nhưng phản ứng.
Tại sao cậu lại quan tâm đến vụ đắm tàu Argyll Queen?
Argyll không bị xét xử gì bởi trước đó ông đã bị xử
Douglas Argyll Robertson( 1837- 1909), nhà phẩu thuật nhãn khoa, Bệnh xá Hoàng gia, Edinburgh.
Công chúa Louise, Công tước phu nhân xứ Argyll, hình chụp khoảng năm 1900 của William James Topley.
Argyll không bị xét xử gi bởi trước đó ông đã bị xử
Những người nổi loạn trước kia gồm Lãnh chúa Moray, Argyll và Glencairn được khôi phục chức vị trong Hội đồng.
Lấy Archibald Campbell, Bá tước thứ năm của Argyll năm 1553, li hôn năm 1573 do bị ruồng bỏ.
chính thức trở thành Nữ công tước xứ Argyll.