Examples of using Asgard in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hỡi đồng bào Asgard.
Hắn đã bắt trẻ em Asgard.
Hỡi đồng bào Asgard.
Này, đừng quên các cháu là trẻ con Asgard.
Cho tới giọt máu Asgard cuối cùng.
Một thanh necrosword thanh lịch của Nữ thần Chết Asgard.
Ta là vũ khí cho công cuộc chinh phục để xây dựng đế chế Asgard.
Vậy, ông chính là chiến binh Asgard đã ở lại Trái Đất.
Giết Loki, Heimdall và hơn một nửa cư dân Asgard.
Thor phải bảo vệ cổng Asgard từ một bộ sưu tập của những kẻ xâm lược bị lừa vào cuộc tấn công của Loki.
Nó nằm giữa dãy Asgard ở phía nam
Bên cạnh đó, sao Thanos lại phải nhọc công đột nhập Asgard chỉ để ăn cắp một viên Đá Vô cực khi hắn có thể trộm cả chiếc găn tay" full ngọc"?
Vì Waltraute sống ở thiên giới Asgard còn cậu bé lại sống ở nhân giới Midgard nên họ không thể liên lạc với nhau dễ dàng được.
Freyja cần trở lại Asgard, nên cô dùng Bifröst để phân tách bản thân ra thành dạng hạt một cách chói lóa không cần thiết.
Odin, người cai trị Asgard, đã lệnh cho Hela trở thành nữ thần
Các nhà nghiên cứu như Ettema tin rằng Archaea Asgard cung cấp gợi ý về nguồn gốc của sinh vật nhân thực.
Khi Thor đã khóc, Odin đưa anh ta đến Asgard, nơi anh ta được nuôi dưỡng để trở thành Thần sấm sét và là người thừa kế ngai vàng.
Với việc Volstagg và Sif ngăn cản các chiến binh Asgard và Fandral giúp họ trốn thoát,
Nếu ta đi xa hơn ra khỏi Asgard và Midgard, ta sẽ đối mặt với Jotunheimr, hay vùng đất của các gã khổng lồ.
Cô ta không thuộc về Asgard… chẳng hơn gì con dê không thuộc về bàn yến tiệc.