Examples of using Aslam in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tác giả chuyên gia: M. Aslam.
Giờ tôi chỉ có thể tin cậu, Aslam.
Ít ra ta nên làm vậy cho Aslam.
Ví dụ, đây là Ustad Nissar Aslam Shaikh.
Học viên Aslam Khan. Và đây là tôi.
Học viên Aslam Khan. Và đây là tôi.
An8} aslam khan sắp tiêu diệt được băng kalsekar.
Nhưng làm ơn… Ít ra ta nên làm vậy cho Aslam.
Naeem Aslam, nhà bình luận CNBC, Bloomberg và Forbes, nói.
Còn Nadeem Aslam- tác giả của Khu vườn của Người đàn ông.
Sao mặt cậu lại có những vết bầm này? Thưa thầy! Aslam.
Naeem Aslam, Giám đốc phân tích thị trường tại ThinkMarkets, nhận định.
Đối với những người ủng hộ, Aslam tin rằng đó sẽ là SEC.
Mục tiêu của vụ đánh bom là Sĩ quan cảnh sát cấp cao Chaudhry Aslam.
Một cơ sở y tế ở Aslam, Yemen chật cứng trẻ em suy dinh dưỡng.
Cô xuất hiện lần đầu cùng với Atif Aslam trong một bộ phim lãng mạn của Bol.
Theo Naeem Aslam của tạp chi Forbes, con số kỳ diệu có thể là$ 4.000.
Cô xuất hiện lần đầu cùng với Atif Aslam trong một bộ phim lãng mạn của Bol.
Aijaz Aslam là một trong những diễn viên xuất sắc nhất và được kính trọng nhất trong ngành.
Aslam là một trong những huyện nghèo nhất của Yemen,