Examples of using Assur in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bạn đã xấu hổ về Assur.
bạn đã xấu hổ về Assur.
Khi Assur xâm nhập xứ sở
Thành phố Assur vẫn còn có người ở cho đến thế kỷ 14,
Ðến khi bị bắt đi đày qua Assur, và khi tôi bị đày, tôi đã đi Ninivê.
Và ông chúc tụng Thiên Chúa về mọi điều Người đã làm cho con cái Ninivê và Assur.
Enlil và những họ hàng khác đã được tôn kính như chúa trời trong những đền thờ khác nhau từ Nineveh đến Assur đến thành phó Ur của người Sumer.
Assur, Arbela và những nơi khác cũng tham gia vào cuộc nổi loạn
thành phố Ashur( Assur) được thành lập bởi Ashur con trai của Shem,
một người con trai khác của ông Assur- Bani- pal trở thành vua của Assyria,
các thương gia từ Assur ở Assyria đã thành lập một trụ sở thương mại ở đó,
Yêrusalem sẽ không bị phó nộp trong tay vua Assur.
Nineveh, Assur và Babylon, cũng như các vùng lãnh thổ lớn như thành phố Eridu,
Hadad tại kinh đô Assur( Ashur) của người Assyria là một trong những sáng kiến của ông.
Cho nên Yavê đã ở với ông: ông đã thành công trong mọi sự ông tra tay làm; ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
ông đã khởi nghĩa chống lại vua Assur và không chịu lệ thuộc vua ấy nữa.
là nơi trú ngụ của vị vua Babylon Nabopolassar trong cuộc tấn công vào thành phố Assur năm 615 trước Công nguyên.
Vị trí của Assur là di sản thế giới được UNESCO công nhận
Osroene, Assur, Beth Garmai,
Nó được linh cảm bằng việc ước tính ngày tháng của đền miếu đầu tiên tại Assur trong thời kỳ Trung Ubaid,