Examples of using Atari in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì cậu không thể hiểu kế hoạch. Atari, tôi sẽ kéo cậu ra bằng răng.
Thị trưởng Atari, chúng tôi nhất trí sẽ là một tội ác khi lạm dụng, đánh, giết hay la mắng chó ở Thành phố Megasaki.
Hatari là một giả lập Atari ST cho Linux,
Khi Parker 7 tuổi, cha cậu đã dạy cách lập chương trình trên một chiếc Atari 800.
Đó cũng là khoảng thời gian mà Nolan Bushnell sáng lập lên Atari và cho ra mắt tựa game Pong.
Và lần trải nghiệm đầu tiên của tôi với thị trường trò chơi điện tử là khi người hàng xóm khá giả mang về nhà trò chơi Atari 2600.
Steve Jobs chọn tên Apple vì nó xuất hiện trên danh bạ điện thoại trước cả công ty Atari.
Cả hai máy đều có chức năng tính toán, nhưng máy Atari 2600 không thể nói gì với bạn.
quân cờ đó được gọi là bị" atari".
một phần là do chữ Apple sẽ đứng trước chữ Atari trong cuốn danh bạ điện thoại, và tôi từng làm ở Atari”.
David Rosen đã đưa ra đề nghị với Giám đốc điều hành Atari Jack Tramiel và chủ tịch của Bộ phận Điện tử Giải trí Atari, Michael Katz.
Steve Jobs chọn tên Apple vì nó xuất hiện trên danh bạ điện thoại trước cả công ty Atari.
Jobs bỗng chen vào“ Tôi cũng nhớ là trước đó tôi từng làm việc ở Atari, và cái tên Apple sẽ giúp chúng tôi xuất hiện trước Atari trong danh bạ điện thoại”.
Microsoft Word để mang Atari ST dưới tên Microsoft Viết.
Khi Parker 7 tuổi, cha cậu đã dạy cách lập chương trình trên một chiếc Atari 800.
Jobs đến AI Alcorn và đề nghị một cơ hội thương lượng với ban quản lý Atari.
vì Apple sẽ đứng trước Atari trong danh bạ điện thoại, mà tôi thì từng làm cho Atari”.
Đây là một bản làm lại của trò chơi điện tử Ballblazer năm 1985 được phát hành cho bảng điều khiển Commodore 64 và Atari.
Xác định từ đầu bước chân vào làng game, Dona gia nhập Atari năm 1980 với tư cách là kỹ sư.
Jobs bỗng chen vào“ Tôi cũng nhớ là trước đó tôi từng làm việc ở Atari, và cái tên Apple sẽ giúp chúng tôi xuất hiện trước Atari trong danh bạ điện thoại”.