Examples of using Atom in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phần này liệt kê những loại khác nhau của những mệnh đề atom, của những mệnh đề phân tử, của những mệnh đề tổng quát, và vân vân.
Và khi Atom chia sẻ các bảng này,
Những sự kiện atom mà chúng ta đi đến nhận biết theo lối này là những sự kiện của nhận thức- giác quan;
Bên cạnh các cặp tên/ arity, có 2 atom đặc biệt,:
Những mệnh đề atom, mặc dù, như sự kiện,
Sự khác biệt duy nhất là chuỗi molecule chính của caprylic acid thì có hai atom carbon dài hơn chuỗi molecule chính của acid caproic.
có- chết”, không thể biết được bởi suy luận từ chỉ một mình những sự kiện atom.
ngoại trừ việc nó có thêm hai atom carbon trong chuỗi chính của nó.
ngoại trừ việc nó có thêm hai atom carbon trong chuỗi chính của nó.
Nhưng trong việc kết thu đầu tiên của kiến thức liên quan đến những sự kiện atom, lôgích thì vô dụng.
Thế nên, những sự kiện atom là những gì khẳng định xem liệu những mệnh đề atom là sẽ được khẳng định hay bị phủ nhận.
Windows 10 cùng với bộ xử lý Intel Atom làm cho nó trở thành một sản phẩm khá nhanh và đáng tin cậy.
tôi muốn giới thiệu Atom cho những trường hợp đó khi bạn muốn duy trì sạc, thay vì làm đầy pin nhanh chóng.
Zatanna, Hawkman và Atom đã bỏ phiếu thuận,
Chiếc máy tính bảng chạy trên một bộ xử lý Intel Atom lõi kép được gọi là Moorefield, và các ứng dụng được tải nhanh chóng.
Với API Blogger, phản ứng luôn luôn bao gồm một Atom hoặc RSS nguồn cấp dữ liệu chứa các thông tin yêu cầu.
Atom là tên thương hiệu của một dòng vi xử lý siêu điện áp thấp( ultra- low- voltage) IA- 32 và Intel 64( x86- 64) của hãng Intel.
Minh họa quen thuộc trình bày nhân của một atom như một con ruồi ở giữa một sân vận động thể thao.
Thuật ngữ này cũng có thể tham chiếu đến Atom Publishing Protocol là một tiêu chuẩn web có liên quan và thường được gọi là AtomPub.
Token chính của Cosmos Hub là Atom, và Atom sẽ được sử dụng để đặt cược và quản trị blockchain.