Examples of using Atomium in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công viên Heysel và Atomium.
Công viên Heysel và Atomium.
Công viên Heysel và Atomium.
Địa điểm: gần tượng đài" Atomium".
Công viên Heysel và Atomium.
Cao ốc Atomium.
Đánh giá về ibis Brussels Expo Atomium.
Biểu tượng của tượng đài Brussels' Atomium'.
Gần Atomium còn có Mini Europe,
bạn có thể nhìn thấy Atomium hay nhà thờ Basilique ở Koekelberg.
Từ UNESCO liệt kê kiến trúc Victor Horta đến Atomium hấp dẫn, Brussels tự hào có một loạt các điểm tham quan.
Atomium cao 102 mét và được kết nối bằng những quả cầu làm
Nó được biết đến với Grand- Place, Atomium, Manneken- Pis,
Tất nhiên, nó được biết đến với Grand- Place, Atomium, Manneken- Pis,
Tất nhiên, nó được biết đến với Grand- Place, Atomium, Manneken- Pis,
ghé thăm Cung điện Hoàng gia hoặc Atomium được xây dựng vào năm 1958, đại diện cho 9 nguyên tử hóa học.
Atomium, một biểu tượng của Brussels,
Một trong những điểm nổi bật của công viên là Atomium.
Được xây dựng cho Thế vận hội Thế giới năm 1958, Atomium được hình thành trên mô hình của một tinh thể sắt cơ bản mở rộng 165 tỷ lần.
Atomium mô tả 9 nguyên tử sắt trong hình dạng của tế bào khối lập phương trung tâm của một tinh thể sắt.