Examples of using Atoms in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hite Brewery đã tài trợ cho đội bóng đá the POSCO Atoms vào thập niên 1990.
Rằng những atoms không thể bị phá huỷ,
Chúng tôi sẽ không bao giờ có khả năng di chuyển ATOMs của bạn với tư cách là một người xác thực.
Atoms for Peace là Ban nhạc Rock thử nghiệm
Atoms for Peace là Ban nhạc Rock thử nghiệm
Nhưng đại đa số lớn của atoms- hơn 95%- đã là không phải phần tử chính xác của thế hệ thứ nhất của những ngôi sao.
Vào ngày 8/ 12/ 1953, Tổng Thống Dwight Eisenhower đọc bài diễn văn nổi tiếng Atoms for Peace của ông trước Đại Hội Đồng Liên Hiệp Quốc.
Công nghệ mới bao gồm một lớp carbon atoms từ graphite, thường được biết đến với tên graphene,“ hiệu quả hơn 100 lần so với đồng trong dẫn điện”.
Điểm đặc biệt của chương trình này là mọi bản tin được đăng đều được cấu tạo bằng những Atoms- Atoms ở đây được biết đến như là một đoạn tóm tắt ý chính, câu trích dẫn, hình ảnh, bản đồ, biểu đồ…….
Atoms, từ tính từ Hylạp atomos
Không có ai biết tại sao một số atoms của một nguyên tố phóng xạ[ 21]
Lại với những atoms mà chúng ta có.
Chúng ta định nghĩa các cột thông qua atoms: id,: name và: job.
Bạn sẽ không mất quyền sở hữu ATOMs bằng cách uỷ quyền.
false tuần tự là atoms: true và: false.
Duy chỉ chừng 8% của atoms trong vũ trụ trờ thành Helium- 4
Chương trình đã được đưa ra vào những năm 1950 với sự giúp đỡ của Hoa Kỳ như là một phần của chương trình Atoms for Peace.
Rằng có một số lượng vô hạn của những atoms, và thậm chí cả những loại của atoms, chúng có khác biệt chăng là về phần hình dạng và kích cỡ.
Fish Hook cùng với các Maxwell Atoms và nhà sáng tạo Rick và Morty tương lai Justin Roiland.
Duy chỉ chừng 8% của atoms trong vũ trụ trờ thành Helium- 4 như cái này;