Examples of using Aung in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhà lãnh đạo phe đối lập chính và người nhận giải Nobel hòa bình Aung San Suu Kyi đã bị bắt giam từ năm 1989 đến năm 1995,
Nhà lãnh đạo phe đối lập chính và người nhận giải Nobel hòa bình Aung San Suu Kyi đã bị bắt giam từ năm 1989 đến năm 1995,
Aung San Suu Kyi giờ là thành viên Quốc hội,
Lãnh đạo Myanmar Aung San Suu Kyi,
Tuần trước, trong một cuộc phỏng vấn với Reuters, thành viên hội đồng cố vấn Bill Richardson cho biết ông đã từ bỏ chức vụ trong hội đồng sau khi tranh luận với lãnh đạo Myanmar Aung San Suu Kyi trong cuộc họp hôm thứ Hai 29/ 1, khi ông nêu trường hợp của hai phóng viên bị Myanmar giam cầm.
Việc giải quyết khoảng 1,1 triệu người Hồi giáo Rohingya ở khu vực nơi đa số người dân Myanmar theo Phật giáo được xem là thách thức lớn nhất đối với nhà lãnh đạo quốc gia Aung San Suu Kyi,
Aung San sau đó đã dẫn cuộc đàm phán với người Anh giành độc lập Miến Điện sau khi kết thúc Chiến tranh Thế giới II, và người Anh đã đồng ý vào năm 1947 để cấp độc lập cho Miến Điện vào năm sau, mặc dù bản thân bà Aung San bị ám sát vào cuối năm nay
trong trường hợp của các vụ bắt giữ nhà thường xuyên vận động dân chủ Aung San Suu Kyi,
tiên trên sân khấu quốc tế, và bà Aung San Suu Kyi,
AUNG SAN SUU KYI“ Không phải quyền lực làm hư hỏng người ta mà chính là nỗi sợ hãi.
Tranh của Myoe Win Aung.
Bộ Y tế Than Aung.
Tranh của Aung Kyaw Htet.
Nhịp sinh học của Aung San.
Aung San Suu Kyi trở thành.
Bộ Y tế Than Aung.
Trưởng đoàn Than Toe Aung.
Họa sĩ Gavin Aung Than.
Trưởng đoàn Than Toe Aung.
Tác giả Gavin Aung Than.