Examples of using Aurea in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Laurus nobilis' Aurea': những tán lá mới có màu vàng nhạt.
Sau này da Vinci gọi đây là sectio aurea hay đoạn thẳng vàng.
Cung điện Domus Aurea được xây dựng theo lệnh của Hoàng đế Nero.
Ficus aurea là một loài cây có thể đạt chiều cao 30 m( 98 ft).
Bên ngoài thành phố Constantinople, ở gần Cổng Vàng( Porta Aurea) có một khu rừng.
Aurea có nghĩa là vàng bằng tiếng Latin, và du thuyền này thực sự là một vẻ đẹp.
Một trong những cái tên lâu đời nhất của Malaysia, Aurea Chersonesus, có nghĩa là" bán vàng".
trong khi Domus Aurea là 700 mét.
Aurea Vazquez Rijos được đưa tới Tòa án Liên bang ở Hato Rey, Puerto Rico, ngày 24/ 9/ 2015.
Trong số các tác phẩm in trước năm 1501, Legenda aurea được in nhiều ấn bản hơn cả Kinh Thánh.
Pittacum Aurea 2010, với tên gọi xuất xứ El Bierzo,
ở đó nó meets Atteva aurea, về phía nam tới Uruguay và Argentina.
Basilica di San Giovanni in Laterano và Golden House of Nero( Domus Aurea) cũng nằm trong phạm vi khoảng 15 phút đi bộ.
Aurea Vazquez Rijos đã bị truy tố tội trả một người đàn ông 3 triệu USD để giết nhà kinh doanh địa ốc Adam Anhang.
Thung lũng màu mỡ này là quan trọng kể từ khi cổ- của La Mã tên là Vallis Aurea, có nghĩa là” vàng thung lũng“.
Và mới đây siêu phẩm du thuyền mang tên Rossinavi X Pininfarina Aurea là kết quả của sự hợp tác giữa Pininfarina và nhà đóng tàu Ý Rossinavi.
Insula Aurea- hòn đảo Krk.
Các trường dạy đấu sỹ và các tòa nhà phụ trợ khác được xây dựng gần đấy bên trong khuôn viên của mặt bằng Domus Aurea trước đó.
quốc gia là Aurea, Agir, David Carreira,
Trước khi có tên Malaysia như hiện nay, nhà địa chất người Hy Lạp- La Mã Ptolemy đặt cho đất nước đáng yêu này cái tên Aurea Chersonesus nghĩa là“ bán đảo vàng”.