Examples of using Australopithecus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tiếp của con người, thì các australopithecine như Australopithecus afarensis(" Lucy") có thể được coi là chi nhánh cạnh của cây họ hominid:
nó nhỏ hơn nhiều so với bộ não của Australopithecus như Lucy( 400- 550 cm3)
Australopithecus afarensis sống trong khoảng 3,9
não tinh tinh cái thông thường; nó nhỏ hơn nhiều so với bộ não của Australopithecus như Lucy( 400- 550 cm3)
Australopithecus afarensis sống trong khoảng 3,9
Australopithecus afarensis sống trong khoảng 3,9
khỉ Thế giới cũ, Australopithecus afarensis, Australopithecus sediba và Neanderthal,
thay đổi sải chân trong thời gian ngắn giữa Australopithecus( người đầu tiên sống cách đấy 4 triệu năm,
nơi các hóa thạch 2,3 triệu năm tuổi Australopithecus africanus( có biệt danh là“ Bà Ples”)
nơi các hóa thạch 2,3 triệu năm tuổi Australopithecus africanus( có biệt danh là“ Bà Ples”)
nơi các hóa thạch 2,3 triệu năm tuổi Australopithecus africanus( có biệt danh là“ Bà Ples”)
trải qua quá trình tiến hóa phân loài như australopithecus, homo habilis,
đã tiến hành phân tích bằng cách quét CT sọ hóa thạch từ 5 loài Australopithecus và thấy cấu trúc bên trong của những xương trụ phía trước ở các loài là khá khác nhau.
Australopithecus africanus, người tiền sử.
Australopithecus là một giống( genus).
Australopithecus có ít nhất 8 loài.
Australopithecus- tổ tiên gần của loài người?
Australopithecus, 2- 3 triệu năm trước;
Chúng dùng những từ như Homo Erectus hay Australopithecus.
Trong các loài mới này có Australopithecus robustus và Australopithecus africanus.