Examples of using Authentication in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong phần‘ Authentication', chọn‘ Yes:
Trên trang Incoming L2TP/ IPSec Authentication, chọn phương thức thẩm định bạn muốn ISA Firewall nhánh sử dụng khi tạo kết nối IPSec với ISA Firewall chính.
Tuy nhiên khi authentication header được sử dụng,
Còn với các tùy chọn Authentication Method bạn có thể chọn tùy chọn khác
Trong phần‘ Authentication', chọn‘ Yes:
quá trình mật mã không bao gồm trường Authentication Data.
Trong cài đặt POP3 của Exchange, chỉ cần vào thẻ Authentication và chọn Secure Logon là phương pháp đăng nhập.
Encapsulate Security Payload( ESP) hoặc Authentication Header( AH).
Khi đang chạy dưới Apache như là module đang thực hiện HTTP authenticated, thì biến này được thiết lập là authentication type.
Chọn phương thức kiểm tra chứng chỉ bảo mật của máy chủ từ menu thả xuống Authentication.
API Gateway trước tiên có thể cần phải xác nhận request bằng cách gọi một authentication service trước khi định tuyến request đến một dịch vụ cụ thể.
Metadata là thông tin về một cuộc gọi RPC cụ thể( chẳng hạn như authentication) ở dạng danh sách các cặp khóa- giá trị,
Nhưng nếu bạn đang sử dụng Windows Server, bạn có thể sử dụng chương trình IAS( Internet Authentication Service) trong bản Windows Server 2003 R2
sử dụng mô hình Windows Authentication để hạn chế truy cập của hacker vào cơ sở dữ liệu
Mẹo: Kiểm tra xem máy khách có hỗ trợ thủ tục Network Level Authentication( NLA)
Remote Authentication Dial- In User Service( RADIUS) là một giao thức mạng, hoạt động trên cổng mặc định là UDP 1812[ 1] cung cấp quản lý xác thực tập trung( Authentication), phân quyền( Authorization)
Tên tiếng anh là 2 Factor Authentication( 2FA) là một phương pháp xác nhận danh tính được xác nhận của người dùng bằng cách sử dụng kết hợp hai yếu tố khác nhau: 1 cái gì họ biết, 2 thứ họ có hoặc 3 cái gì đó.
vì giao thức mới khó tấn công hơn vì giao thức thiết lập khóa hiện đại được gọi là“ Simultaneous Authentication of Equals”( SAE).”.
FIDO Universal Authentication Framework( FIDO UAF), và FIDO2.
Detection Counter, Authentication Algorithm, Cipher Algorithm,