Examples of using Average in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
count và average.
Do đó, Average Directional Index thường được sử dụng để xác định xem thị trường có mở rộng
Welles Wilder đã phát triển đường Average Directional Index( ADX) để đánh giá sức mạnh của xu hướng hiện tại.
Average True Range( ATR)
Wilder khuyến nghị sử dụng Average Directional Index( Chỉ báo Định hướng Trung bình) cùng với chỉ báo SAR Parabol để đánh giá sức mạnh của các xu hướng.
Average White Band( còn gọi
Mỗi ô trong average range chỉ được dùng trong phép tính trung bình
Thời gian quan sát average is 33,4 tháng for group and 43,8 tháng against' users sống Sot.
The average Romanian nghĩ rằng Apollo 11 giống như một chuyến phiêu lưu của riêng anh ta.
Welles Wilder đã phát triển đường Average Directional Index( ADX) để đánh giá sức mạnh của xu hướng hiện tại.
Chỉ số xu hướng trung bình động- Average Directional Index( ADX)
Được phát triển bởi Welles Wilder, ATR- Average True Range là 1 chỉ báo đo lường ĐỘ BIẾN ĐỘNG( volativity).
Đường Average Directional Movement Index( ADX)
hãy áp dụng chỉ báo Average True Range( ATR)
hãy áp dụng chỉ báo Average True Range( ATR)
provide the one for user average or khá nhiều đau Đôn.
tác giả cuốn sách" Average is Over".
AT& T sẽ được thay thế bằng Apple Inc. trên Dow Jones Industrial Average( DJIA), phản ánh sự
Tôi đã thực hiện các chỉ số để bạn có thể thay đổi kiểu của Moving Average, giai đoạn
Moving average theo dõi trend,