Examples of using Axl in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
AXL? AXL, mày đang làm gì vậy?
Miles! Xuống đi, AXL.
Tốt. Này, AXL!
Đem hắn lại đây. AXL!
Tớ sẽ lo cho AXL.
Và tao cũng không bỏ mặc mày đâu, AXL.
Được rồi đó, AXL.
Dừng lại, AXL!
Mày phải bỏ mặc tao đi, AXL.
Tốt. Này, AXL!
Đem hắn lại đây. AXL!
Scania AXL không có cabin
AXL là gien có vai trò quan trọng trong nhiều căn bệnh ung thư và phản ứng miễn dịch của người.
AXL ra đời trên nền tảng tương tác của loài người và loài chó xuyên suốt hàng thiên niên kỷ qua.
vầ cũng ức chế AXL vầ RET.
Cụ thể, các nghiên cứu trên các mô hình ung thư đã chỉ ra rằng warfarin làm cản trở tyrosine kinase receptor AXL bằng cách ức chế sự phụ thuộc vitamin K gọi
thụ thể GAS6( AXL), KIT vầ tyrosine kinase- 3( FLT3).[ 1].
Lại đây. Axl.
Axl anh ấy nói.