Examples of using Bán thuốc lá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xem xét cấm bán thuốc lá cho những người sinh sau năm 2014.
Ông bán thuốc lá!
ĐGH cấm bán thuốc lá tại Vatican vì lý do sức khỏe.
Gt;> Bang Tasmania sẽ cấm bán thuốc lá cho người sinh sau năm 2000?
Ông muốn ngăn tôi bán thuốc lá?
Cảnh sát nghi ngờ ông ta bán thuốc lá bất hợp pháp.
Người Nhật hút thuốc lá trước một cửa hiệu bán thuốc lá tại Tokyo.
Newports chiếm khoảng 35% doanh số bán thuốc lá menthol ở Mỹ.
Bị từ chối bán thuốc lá.
Nói vậy sao bác vẫn bán thuốc lá?
Vậy tại sao Phillip Morris không lập tức dùng bán thuốc lá?
Next articleBeverly Hills sẽ là thành phố đầu tiên tại Mỹ cấm bán thuốc lá.
Việc này giống như bán thuốc lá cho một người và nói với họ rằng không được chia sẻ nó với người khác.
Một vụ bắt giữ vì nhổ nước miếng trên lề đường hay bán thuốc lá bất hợp pháp có thể vượt ra ngoài tầm kiểm soát.
Một dự luật mới được giới thiệu tại nghị viện tiểu bang Hawaii trong đó yêu cầu cấm bán thuốc lá cho người dưới 100 tuổi vào năm 2024.
Đạo luật mới cũng cấm bán thuốc lá cách các trường học 100 mét hay quảng cáo các sản phẩm thuốc lá dưới mọi hình thức.
Các nhà sản xuất thuốc lá Mỹ kiếm lợi nhuận từ việc bán thuốc lá cho các nước trên toàn cầu nhiều hơn bán cho Châu Mỹ.
Các công ty thuốc lá trước đây đã tuyên bố rằng các chính phủ có thể tăng thêm thu nhập bằng cách đánh thuế bán thuốc lá.
Bà tăng thêm thu nhập bằng cách bán thuốc lá và kẹo dạo tại Mandaue, một đô thị trung tâm trên đảo Cebu.
Khách sạn nằm ở phía trước của một kiosk bán thuốc lá, quà lưu niệm và báo chí.