Examples of using Bèn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Ông nói chiếc chìa khóa dẫn đến tình bạn với Đức Chúa Trời không phải là thay đổi những gì bạn làm, bèn là thay đổi thái độ của bạn đối với những gì bạn làm.
Ðức Giê- hô- va bèn phán cùng ta rằng: Hãy nói cùng dân sự: Chớ đi lên và chớ chiến trận, vì ta không ngự giữa các ngươi;
Người đàn bà bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng: 29.
Tuy nhiên, nếu bạn đề cao bản thân, bạn nên biết rằng nó không phải là bạn của những người ủng hộ cái rễ, bèn gốc hỗ trợ bạn.".
đem cho kẻ coi tiệc. Họ bèn đem cho.
Tôi bèn về nhà và bảo với mẹ tôi rằng tôi sẽ không đi học nữa.
Ðức Giê- hô- va bèn phán cùng ta rằng: Hãy nói cùng dân sự: Chớ đi lên và chớ chiến trận, vì ta không ngự giữa các ngươi;
Giô- suê bèn truyền lịnh cho những thầy tế lễ
Môi- se và A- rôn bèn vào hội mạc,
Khi John kể xong câu chuyện của mình, tôi bèn nói:“ John này,
Ðức Chúa Jêsus thấy đức tin họ, bèn phán với kẻ bại rằng: Hỡi con ta, tội lỗi ngươi đã được tha.
Người Giu- đa bèn nói rằng: Người đã nói:
Tôi bèn về nhà và bảo với mẹ tôi rằng tôi sẽ không đi học nữa.
Các người Pha- ri- si bèn nói cùng Ngài rằng: Coi kìa, sao môn đồ thầy làm điều không nên làm trong ngày Sa- bát?
Hu- sai bèn đáp cùng Áp- sa- lôm rằng: Lần nầy, lời bàn của A- hi- tô- phe không được tốt lành.
Do đó, định nghĩa phán xét phổ thông trong truyền thống của Giáo Hội bèn trở nên vô nghĩa mà thôi.
Gia- cốp bèn khấn vái rằng: Nếu Ðức Chúa Trời ở cùng tôi,
Họ bèn nói: Vậy thì ông là ai?
không thấy, bèn bị trừ ra chức tế lễ, kể cho là ô uế.
Khi Ðức Chúa Jêsus đã vào địa phận thành Sê- sa- rê Phi- líp, bèn hỏi môn đồ, mà rằng: Theo lời người ta nói thì Con người là ai?