BÈN in English translation

and
then
sau đó
thì
rồi
lúc đó
hãy
so
vì vậy
nên
quá
rất
do đó
vì thế
thế
thật
đến nỗi
do vậy
but
nhưng
tuy nhiên
therefore
do đó
vì vậy
vì thế
do vậy
bởi vậy
thế nên
said
nói
cho biết
bảo
went
đi
đến
ra
sẽ
lên
tới
quay
tiếp tục
trở
tiếp
to him
với anh ta
với ông
với ngài
với hắn
với nó
với cậu ấy
cho hắn
với chàng
với họ
saying
nói
cho biết
bảo

Examples of using Bèn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ông nói chiếc chìa khóa dẫn đến tình bạn với Đức Chúa Trời không phải là thay đổi những gì bạn làm, bèn là thay đổi thái độ của bạn đối với những gì bạn làm.
The key to friendship with God, he said, is not changing what you do, but changing your attitude toward what you do.
Ðức Giê- hô- va bèn phán cùng ta rằng: Hãy nói cùng dân sự: Chớ đi lên và chớ chiến trận, vì ta không ngự giữa các ngươi;
And Jehovah said to me, Say unto them, Go not up, neither fight; for I am not among you;
Người đàn bà bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng: 29.
The woman, therefore, left her pitcher, and went away into the city, and said to the men, 29.
Tuy nhiên, nếu bạn đề cao bản thân, bạn nên biết rằng nó không phải là bạn của những người ủng hộ cái rễ, bèn gốc hỗ trợ bạn.".
However, if you exalt yourself, you should know that it is not you who support the root, but the root supports you.".
đem cho kẻ coi tiệc. Họ bèn đem cho.
take it to the ruler of the feast." So they took it.
Tôi bèn về nhà và bảo với mẹ tôi rằng tôi sẽ không đi học nữa.
I went home and told my mother that I was not going to school like that again.
Ðức Giê- hô- va bèn phán cùng ta rằng: Hãy nói cùng dân sự: Chớ đi lên và chớ chiến trận, vì ta không ngự giữa các ngươi;
And Yahowah said unto me, Say unto them, Go not up, neither fight; for I am not among you;
Giô- suê bèn truyền lịnh cho những thầy tế lễ
Joshua therefore commanded the priests, saying,"Come up out
Môi- se và A- rôn bèn vào hội mạc,
Moses and Aaron went into the Tent of Meeting,
Khi John kể xong câu chuyện của mình, tôi bèn nói:“ John này,
When he was done, I said to him,"John, sounds like a fantastic trip;
Ðức Chúa Jêsus thấy đức tin họ, bèn phán với kẻ bại rằng: Hỡi con ta, tội lỗi ngươi đã được tha.
Jesus, seeing their faith, said to the paralytic,"Son, your sins are forgiven you.".
Người Giu- đa bèn nói rằng: Người đã nói:
The Jews therefore said,"Will he kill himself, that he says,'Where I am going,
Tôi bèn về nhà và bảo với mẹ tôi rằng tôi sẽ không đi học nữa.
I went home and told my mother I don't want to go back to school.
Các người Pha- ri- si bèn nói cùng Ngài rằng: Coi kìa, sao môn đồ thầy làm điều không nên làm trong ngày Sa- bát?
The Pharisees said to him,"Behold, why do they do that which is not lawful on the Sabbath day?"?
Hu- sai bèn đáp cùng Áp- sa- lôm rằng: Lần nầy, lời bàn của A- hi- tô- phe không được tốt lành.
Hushai said to Absalom,"The counsel that Ahithophel has given this time is not good.".
Do đó, định nghĩa phán xét phổ thông trong truyền thống của Giáo Hội bèn trở nên vô nghĩa mà thôi.
The universal judgment that is in the tradition of the Church therefore becomes devoid of meaning.
Gia- cốp bèn khấn vái rằng: Nếu Ðức Chúa Trời ở cùng tôi,
Jacob vowed a vow, saying,"If God will be with me, and will keep me in this way that I go,
Họ bèn nói: Vậy thì ông là ai?
They said therefore to him,"Who are you?
không thấy, bèn bị trừ ra chức tế lễ, kể cho là ô uế.
it was not found: therefore were they, as polluted, put from the priesthood.
Khi Ðức Chúa Jêsus đã vào địa phận thành Sê- sa- rê Phi- líp, bèn hỏi môn đồ, mà rằng: Theo lời người ta nói thì Con người là ai?
Now when Jesus came into the parts of Caesarea Philippi, he asked his disciples, saying,"Who do men say that I, the Son of Man, am?"?
Results: 1021, Time: 0.0958

Top dictionary queries

Vietnamese - English