Examples of using Bên trong mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Ai cũng có thể trải nghiệm được giúp đỡ và chữa lành từ bên trong mình.
Anh sẽ có thể thấy thứ bên trong mình.
Tôi đã nghĩ LiSA bên trong mình đã đi đến hồi kết rồi.
Bạn đang phát triển một sự sống mới bên trong mình.
Ai cũng có một con quỷ và một thiên thần bên trong mình.
Tất cả chúng ta đều có khả năng đó bên trong mình.
Con phải bảo vệ điều kỳ diệu bên trong mình.
Nhưng chúng ta cũng phải lắng nghe cả đứa trẻ thương tổn bên trong mình.
Rồi một ngày, cô nghe thấy một giọng nói bên trong mình.
Tôi giải phóng mỏ vàng bên trong mình.
Họ chỉ tình cờ tìm thấy một cái gì đó bên trong mình.
Chúng ta ai cũng có những câu chuyện bên trong mình.
Bạn có nhiều tiếng nói bên trong mình.
Tôi không còn tìm thấy đủ ánh sáng bên trong mình.
Tất cả chúng ta đều có khả năng đó bên trong mình.
Tôi nghĩ: bây giờ cô ấy có lndo- China bên trong mình.
Họ chỉ tình cờ tìm thấy một cái gì đó bên trong mình.
Chúng ta ai cũng có những câu chuyện bên trong mình.
Yêu thương cả những điều tốt và chưa tốt bên trong mình.
Tôi nắm giữ niềm vui bên trong mình.”.