you just
bạn chỉ
bạn vừa
anh chỉ
anh vừa
cô chỉ
cậu vừa
cô vừa
cậu chỉ
em chỉ
bạn cần you have
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải you recently
gần đây bạn
bạn vừa
bạn mới
gần đây anh
gần đây cô
bạn đã
anh vừa mới
gần đây cháu
gần đây bà you both
cả hai bạn
hai anh
cho bạn cả
hai ngươi
hai cậu
cả hai con
bạn vừa
hai em
bạn đều
hai cháu you already
bạn đã
anh đã
bạn đang
cô đã
cậu đã
em đã
ông đã
con đã
bạn chưa
cháu đã you've
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải you had
bạn có
bạn đã
anh đã
anh có
cô đã
ông đã
cô có
cậu đã
cậu có
bạn phải
Bạn vừa khởi nghiệp nhưng lại chưa có văn phòng?Bạn vừa chia tay mối tình 3 năm.Số bạn vừa gọi đã bị ngắt. Thv numbvr you havv diallvd has bvvn disconnvctvd. Chúng tôi vừa là bạn vừa là chiến hữu. We were both friends and playmates. Bài viết bạn vừa đọc là một điểm khởi đầu tuyệt vời cho bạn. . The article you have got just study is an excellent beginning point for you. .
Define the you just created. Nhưng đó là nội thất của căn nhà mà bạn vừa nhìn thấy. Sẽ càng tuyệt hơn khi bạn vừa massage vừa…. You will feel better like when you get a massage….Trình duyệt sẽ mở lại tab bạn vừa đóng. Your browser will reopen the tab you last closed. Sẽ không ai nhận ra là bạn vừa phẫu thuật thẩm mỹ. Bạn có thể trò chuyện với bot của UW về một bộ phim mà bạn vừa xem và yêu thích,You can chat with the UW's bot about a movie you recently saw and loved, said team leader Hao Fang,video mà bạn vừa thêm vào hoặc chơi xuất hiện trên cùng của màn hình. videos that you recently added or played appear across the top of the screen. Socrates: Như vậy bạn vừa nhìn thấy vừa không nhìn thấy cùng một sự vật cùng một lúc? SOCRATES: So you both see and do not see the same thing at the same time? Điều này khiến bạn vừa giàu sức tưởng tượng lại vừa hấp tấp, This makes you both imaginative and impulsive, and chances are you know Tất nhiên bạn vừa biết hàng ngàn từ, Of course, you already know thousands of words, Vì vậy, nếu các ứng dụng phát hiện ra rằng bạn vừa mua một Apple iPad Pro, So if the app discovers that you recently purchased an Apple iPad Pro, you might see Ví dụ, nếu bạn vừa thêm vào một số điện thoại trên trang, For example, if you recently added a phone number to your site, Cuối cùng, tôi hy vọng cuốn sách này sẽ giúp bạn vừa nghiên cứu vừa đánh giá nghiên cứu của người khác. In the end, I hope this book will help you both do research and evaluate the research of others. Điều đó cũng có nghĩa là bạn vừa viết( hoặc đang suy nghĩ để viết) ra những quyết tâm mong muốn thực hiện trong năm mới của mình. This also means you already wrote(or are thinking to write) your new year's resolutions. Vậy là bạn vừa trải nghiệm thử thách về niềm tin. mà chúng tôi đang So now that you've experienced the kind of trust challenge we were facing,
Display more examples
Results: 1865 ,
Time: 0.0919