Examples of using Bảnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
a- anh nhìn bảnh với cà vạt dưới cằm mà phải không?
Con trai bố bảnh quá.
Trông ông rất bảnh.
Em trông bảnh nhỉ?
Anh bảnh lắm.
Cậu trông bảnh lắm.
Thật là bảnh.
Có lẽ cháu nhận ra một diễn viên trẻ bảnh bao, Maurizio D' ancora.
Trông ông rất bảnh.
Darryl! Này, này, trông bảnh đấy, nhóc.- Cleo.
Khánh bạ= khá bảnh đúng không?
Nàng đang nghĩ đến Sáu Bảnh.
Có rất nhiều sĩ quan trẻ bảnh bao ở đây.
Trông ông rất bảnh.
Cậu trông rất bảnh.
Oh, họ nghĩ là cậu rất bảnh.
Nhìn cậu kìa, bảnh đấy!
Nhìn em còn sống bảnh hơn lúc làm ma nhiều đấy.
Này, anh mặc áo đó trông bảnh đấy.
Trông ông rất bảnh.