Examples of using Bị bại liệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tương đương với con số 13 triệu trẻ em bị bại liệt.
Mục tiêu cuối cùng của chúng tôi là nhằm giúp cho những người bị bại liệt hay có các bệnh về não có thể lấy lại sự vận động và độc lập.
Mục tiêu cuối cùng của chúng tôi là nhằm giúp cho những người bị bại liệt hay có các bệnh về não có thể lấy lại sự vận động và độc lập.
Người què mà Đức Giêsu dừng lại nói chuyện với anh đã bị bại liệt hơn 38 năm.
Một bữa nọ, tôi nhận được mười lăm đô la từ tay một người đàn ông đã bị bại liệt trong hai mươi năm.
Các Sơ giống như những người đưa người bị bại liệt đến với Chúa để được chữa lành.
Zhao Delong bị bại liệt khi còn rất nhỏ
John Maggi bị bại liệt khi còn là một đứa trẻ
Cha cậu bị bại liệt từ nhỏ, hệ quả là chân phải của ông không phát triển như chân trái.
Người bị bại liệt cần một người khác đưa đến Chúa Giê- xu vì ông ta không tự đến đó một mình.
tên là Ê- nê, nằm trên giường đã tám năm vì bị bại liệt.
Nếu họ yếu đau, kể cả khi họ bị tai nạn xe hơi và bị bại liệt, bạn vẫn chăm sóc họ suốt đời.
Các nhà nghiên cứu không muốn nâng quá cao kỳ vọng đối với hàng triệu người bị bại liệt trên khắp thế giới.
Trường hợp của Chen tương tự như một sinh viên ở tỉnh Hà Nam, người đã đưa cha bị bại liệt của mình vào sống trong trường đại học vào năm ngoái.
Hội chứng sau bệnh bại liệt( PPS) là một tình trạng mà một số người bị bại liệt khi còn trẻ có thể gặp những năm sau đó.
hoàn toàn bị bại liệt.
một người bị bại liệt từ thuở mới sinh.
một người bị bại liệt từ thuở mới sinh.
Và tôi vui mừng nói rằng chỉ một người khác trong khu vực đó bị bại liệt.
Hôm nay đánh dấu tròn 6 tháng Lần đầu tiên trong lịch sử Không một trẻ em nào bị bại liệt ở Uttar Pradesh hay Bihar.