Examples of using Bị ngã in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bị ngã.- Cái gì?
Tôi bị ngã trên xe buýt
Cô ấy bị ngã và gãy cổ.
Con bị ngã cầu thang.
Nếu bạn bị ngã, xin hãy gọi cho bác sĩ.
Borya bị ngã.
Là bị ngã chết còn gì.
Bị ngã! Tuột mất sợi dây!
Cháu bị ngã từ cầu.- Cháu.
Nếu bạn bị ngã, xin hãy gọi cho bác sĩ.
Con bị ngã xuống núi.
Anh ấy nói bị ngã, nhưng rõ ràng là nói dối.
Thường thì không phải bị ngã mà chết đâu.
Từ đầu, tớ bị ngã thật ngớ ngẩn.
Anh ấy nói với mẹ bị ngã, vì ảnh không tin vào hận thù.
Nói với em rằng anh bị ngã và không thể tự đứng dậy được.
Tôi bị ngã trên xe buýt và tôi đang bị đau. Có chuyện gì?
Anh bị ngã và không thể tự dậy được.
Bố tôi bị ngã, ông ấy không dậy nổi!
Em bị ngã cầu thang.