Examples of using Bị tóm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đến giờ tôi vẫn sợ khi nghĩ tới chuyện sẽ xảy ra nếu chúng tôi bị tóm.”.
I was afraid of what would happen if we got caught.
Không có nghĩa con không thể bị tóm.
Just because you can't be injured Doesn't mean you can't be caught.
Cậu ta kể lại vụ Tiffany bị tóm vì ăn cắp đồ và chạy mất.
He told the story of Tiffany getting caught stealing and running off.
Nếu anh bị tóm.
You can't mention me. If you're caught.
Chính vì thế mà hắn ta sẽ bị tóm.
That he would get caught!
Một trong 3 tên vừa bị tóm.
Only one of the three was caught.
Điều khác biệt duy nhất là H& M và Bestseller bị tóm.”.
The only difference is that H&M and Bestseller got caught.
Thằng nhóc đó không thể bị tóm bởi tôi.
That kid can't be caught by me.
Ai bị tóm nhanh hơn, phụ nữ hay đàn ông?
Who is caught faster, women or men?
Sẽ rất tệ nếu như chúng ta bị tóm.”.
It will be worse if we get caught.".
Sẽ rất tệ nếu như chúng ta bị tóm.”.
It will be troublesome if we're caught.".
Không ai thấy và cũng sợ không bị tóm.
No chance of being seen, no chance of getting caught.
Suýt nữa chúng tôi bị tóm.
We almost got caught.
Theo đuổi chúng tôi, anh sẽ bị tóm.
Pursue us, you will be caught.
Và nếu như hắn bị tóm, thì anh sẽ ở đây cùng hắn.
And if he gets caught, you're going to be in here together.
Quái vật bị tóm.
And the monster is caught.
Mọi người luôn nghĩ rằng họ sẽ không bị tóm.
They always think they won't get caught.
Vậy là nó đã được công bố và anh ta bị tóm hả?
So it was publicized that he got caught, huh?
Thằng nhóc đó không thể bị tóm bởi tôi.
Not be caught by me. That kid can't.
Tôi bị tómbị đưa ra tòa.
I was arrested and taken to court.
Results: 204, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English