Examples of using Baba in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Baba phải làm việc rất khuya.".
Có thể, Baba sẽ đọc một trong những truyện ngắn của tôi.
Baba cũng không cố ý đánh mẹ.
Baba con muốn xuống.
Baba đã chết và bây giờ tôi phải chôn ông.
Baba có thấy điện thoại của con đâu không?
Hey, baba. Tao muốn chiếc xe tải!
Bác sẽ đợi Baba và Haniwa ở đây.
Baba Yaga? Điều cuối cùng nhiều người từng thấy?
Baba bị thương và mệt.
Baba đâu?
Khách sạn gần Baba& Nyonya Heritage Museum.
Mami và baba cũng ké vài tấm.
ba= ab, và baba= e.
Không nói những từ đơn( như“ mama” hay“ baba”).
Con nói chuyện với họ, Baba.
Tại sao con lại gọi chú là baba?
Con muốn giết baba?"?
ngồi trên ghế khách cạnh Baba là im lặng.
Không có ghi chép nào về tuổi của Tat Wale Baba.