Examples of using Backlight in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiết bị chuyển mạch Backlight Membrane có nghĩa là có nguồn sáng từ phía sau để chiếu sáng lớp phủ đồ họa
DOWNLIGHT, BACKLIGHT, UPLIGHT và DIAGONA- trong sự kết hợp bất kỳ.
Trang chủ» HDR Backlight Control.
Tắt backlight của điện thoại.
Công nghệ quét hình 200Hz Backlight Scanning.
Backlight: LED ánh sáng mặt, trắng.
Backlight là một tiết kiệm thời gian.
Backlight: trắng màu đèn nền LED.
Lớn, dễ dàng đọc với màn hình backlight.
Đầu tiên là bắt đầu từ backlight.
DEF: cho các tụ điện ballast của LCD backlight inverter.
Lớn, dễ dàng đọc với màn hình backlight.
Tấm panel OLED cực mỏng và không cần backlight.
LED Backlight: chất lượng hình ảnh và tiêu thụ điện năng thấp.
Backlight/ Shadowgraphy là kỹ thuật được sử dụng rộng rãi trong nhiếp ảnh.
Backlight/ Shadowgraphy là kỹ thuật được sử dụng rộng rãi trong nhiếp ảnh.
Tuổi thọ bóng đèn Backlight: điển hình 50.000 giờ để một nửa độ sáng.
Nói cách khác, TV OLED không cần backlight vì mỗi pixel tự tạo ra ánh sáng riêng.
Màu xanh Backlight LCD thiết bị thử nghiệm kỹ thuật số hơi thở rượu checker/ hơi thở rượu.
Bạn có thể kiểm tra các đèn backlight mới trước khi bạn lắp đặt nó trở lại vào màn hình.