Examples of using Balian in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Balian! Nhanh!
Balian. Nhanh lên!
Đúng, là Balian.
Balian. Nhanh lên!
Balian, con trai cả.
Balian… em trai em sắp chết.
Balian, Anh tôi đang hấp hối.
Balian xứ Ibelin, con trai của Godfrey.
Balian xứ Ibelin, con trai của Godfrey.
Nếu anh gặp Balian, con trai của Godfrey.
Balian, anh tôi đang hấp hối Sống ở đâu?
Balian từ chối và rời khỏi quân Thập tự chinh.
Balian, anh tôi đang hấp hối Sống ở đâu?
Godfrey hỏi Balian quay trở lại với anh ta để Jerusalem.
Balian cùng vợ
Godfrey hỏi Balian quay trở lại với anh ta để Jerusalem.
Nhưng nên biết Balian bây giờ đang thương tiếc vợ mình.
Nếu gặp Balian, con trai của Godfrey, bảo là Sibylla gọi anh ta.
Chúng tôi đi qua đây để tìm Balian, người đã bảo vệ Jerusalem.
Balian đã trở thành một trong những đồng minh thân cận nhất của ông.