Examples of using Bansal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Flipkart: Flipkart được thành lập bởi Binny Bansal và Sachin Bansal. .
Flipkart: Flipkart được thành lập bởi Binny Bansal và Sachin Bansal. .
Io mà Bansal hy vọng sẽ trở thành startup tỷ đô thứ 2 của anh.
Chahda sống tại New York, Mỹ, còn Bansal lúc đó lại đang ở Canada.
Học Python online tốc độ siêu nhân: Tham gia khóa học Python bởi Sagar Bansal.
Sự ra đi của đồng sáng lập Flipkart Binny Bansal dường như đã tạo ra sự….
Tuy nhiên, tâm trạng của nhà sáng lập AppDynamics Jyoti Bansal không được vui như vậy.
Flipkart, là một công ty thương mại điện tử được thành lập năm 2007 bởi Sachin Bansal và Binny Bansal.
Công ty được Sachin Bansal và Binny Bansal thành lập vào tháng 10 năm 2007.
Công ty được Sachin Bansal và Binny Bansal thành lập vào tháng 10 năm 2007.
Hai ngưới sáng lập Flipkart Sachin và Binny Bansal cũng cho biết muốn hợp tác với Walmart hơn.
Io, Bansal cho biết anh dành phần lớn thời gian của mình để nói chuyện với khách hàng.
Được thành lập năm 2007 bởi Sachin Bansal và Binny Bansal, cả hai đều làm việc cho Amazon.
Tuy nhiên cuối cùng, Bansal tin rằng việc bán công ty có lợi với hầu hết nhân viên của anh.
Rashmi Bansal, Preeti Shenoy
Điều thực sự quan trọng ở đây là bạn phải thoát khỏi hệ sinh thái Thung lũng Silicon”, Bansal nói.
Sự ra đi của đồng sáng lập Flipkart Binny Bansal dường như đã tạo ra sự mất cân đối trong công ty.
Tiến sĩ Bansal cho biết ông đã có một số thành công với hai bệnh nhân ở vùng Vịnh và châu Âu.
Flipkart, là một công ty thương mại điện tử được thành lập năm 2007 bởi Sachin Bansal và Binny Bansal. .
Seema Bansal: Làm thế nào để sửa một bộ máy giáo dục hỏng hóc… mà không tốn thêm tiền.