Examples of using Barbary in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai mà biết về Barbary Lane bấy lâu?
Tôi không thể tin Anna sẽ bán Barbary Lane.
Sẽ không còn Barbary Lane, hiểu chứ?
Bờ biển Barbary được thiết kế với mọi thứ cướp biển.
Barbary Lane là của tôi từ giờ phút này.
Bên ngoài một quán bar cũ, bên ngoài Barbary Lane.
Ta cho rằng Barbary Lane đã trở thành biểu tượng.
Mọi thứ tạo ra tôi, đều đến từ Barbary Lane.
Nhưng Barbary Lane của chúng tôi đang sụp đổ. Tôi không biết Barbary Lane của cô.
Trước khi bắt đầu gọi nơi này là hồ 28 Barbary Lake.
Nhưng Barbary Lane của chúng tôi đang sụp đổ. Tôi không biết Barbary Lane của cô.
Tôi chỉ muốn mang ảnh Barbary Lane của bố cậu về, Ừ.
Có vẻ như có vài chuyện mờ ám xảy ra ở Barbary Lane.
Cơ bản, cháu đoán nó giống Barbary Lane trong một thẻ bài.
Đối với vị trí phù hợp, chăm sóc vả Barbary là dễ dàng.
Loài khỉ tự do duy nhất ở châu Âu là loài Barbary Macaque.
Loài khỉ tự do duy nhất ở châu Âu là loài Barbary Macaque.
Nói lời tạm biệt với Barbary Lane, nơi trú an toàn của nhiều người.
Anna mà cháu biết vây quanh Barbary Lane trong bộ caftan, hút thuốc phiện.
Jerry Becerra là Chủ tịch của Công ty môi giới bảo hiểm Barbary tại San Francisco.