Examples of using Bard in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với đội quân Orc đông hơn quân đội của Dáin, lực lượng của Thranduil và Bard, cùng với Gandalf và Bilbo, tham gia trận chiến,
Được biết đến như là một" trường đại học tiến bộ" của riêng mình, việc quảng bá các nguyên nhân cánh tả của Bard đã giúp Soros giành được nhiều khoản tiền.
thường thích chạy quanh Bard, Meirin và Finny.
The Tales of Beedle the Bard.
Ghé thăm Lâu đài Kronborg- lâu đài này là nơi mà Shakespeare đặt chơi, Hamlet, mặc dù bạn không cần phải là một fan hâm mộ của Bard để thưởng thức nó.
Marey Stanbard, nếu class chính của anh là Bard vậy không nhầm lẫn gì nữa.
Chỉ nhìn vào class của họ cũng thấy đó là sự ra đời của 1 cặp đôi rắc rối Bard- Sculptor.
người tài giỏi nhất trong class Bard, anh là một người chơi rất nổi tiếng.
Và còn về Demiurge, người có thể kiểm soát tâm trí người khác bằng giọng nói… là[ Bard] sao?
Khi hắn còn là một đứa bé, không ai có thể kể cho hắn nghe Những chuyện kể của Beedle the Bard, hắn nghe những chuyện đó cũng chẳng nhiều hơn Harry.
Bard Ray không rành kiến thức liên quan đến các quest
dạy học tại Bard College tại New York,
Mặc dù các chỉ số tăng thêm từ Bard chỉ đạt khoảng 10%,
Điều này gây ra một cuộc xung đột với Bard và vua elf Thranduil của Rừng U Ám,
Kathryn A. Bard và Flinders Petrie tin rằng Sekhemib chính là vua Peribsen,
Vua Elves và Bard.
lên level của các Class như[ Dragon Priest] hay[ Bard], mà được xem là thừa thải.
Và bạn có một Bard tham gia cùng đội
Để có được một cảm giác thực sự như thế nào thế giới của Bard sẽ thực sự nhìn
Không giống như các trường làm phim lớn, chương trình Bard học hướng đến các sinh viên tạo ra các bộ phim nghệ thuật