Examples of using Barents in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
An8} BIỂN BARENTS NĂM NĂM TRƯỚC NGÀY N.
Vùng đất Barents mang tên ông.
Novaya Zemlya chia cách biển Barents với biển Kara.
Nga, Na Uy đạt thỏa thuận về ranh giới biển Barents.
Nga, Na Uy đạt thỏa thuận về ranh giới biển Barents.
căn cứ tàu ngầm của Nga tại biển Barents.
Thời tiết khắc nghiệt ở châu Âu liên kết với ít băng biển và nóng lên ở biển Barents.
Trong lịch sử, trước khi biển Barents có tên,
Quần đảo Svalbard được nhà thám hiểm người Hà Lan Willem Barents phát xuất hiện vào năm 1596.
Có thể là vụ phóng sẽ được tiến hành trong nửa đầu tiên của năm từ vùng biển Barents.
chiếc tàu ngầm bị chìm ở biển Barents hồi tháng 8.2000.
Hòn đảo nằm ở phần phía tây của biển Barents, xấp xỉ nửa đường giữa Spitsbergen và mũi Bắc.
Tàu Đô đốc Grigorovich mới hoàn tất thành công các cuộc thử nghiệm ở biển Barents hồi cuối năm 2015.
Trong tháng 9, toàn bộ biển Barents là nhiều
9 giấy phép còn lại nằm ở Biển Barents.
Tàu ngầm K- 141 Kursk của Hải quân Nga phát nổ và chìm xuống biển Barents trong một cuộc tập trận.
Franz Josef Land là một chuỗi các hòn đảo giữa biển Barents và Kara phía bắc của quần đảo Novaya Zemlya.
Các khu vực rộng hơn ở biển Barents hiện đóng cửa đối với tàu bè và máy bay dân sự.
Kalix ở Thụy Điển là nơi tổ chức Liên hoan Sân khấu múa rối đầu tiên của vùng Barents năm 1999.
Phần còn lại của biển Barents ngày nay khi đó được biết đến như là biển Murmansk( Murmanskoye Morye).