Examples of using Barrow in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các nhà nghiên cứu, dẫn đầu bởi Adrienne C. Scheck, từ Viện Thần kinh Barrow tại Bệnh viện và Trung tâm Y
Ở nước Tây Phi Gambia, vị tổng thống mới, Adama Barrow, dự định thành lập ủy ban sự thật nhằm đưa ra ánh sáng những vụ vi phạm nhân quyền trong hai thập niên cai trị của người tiền nhiệm độc tài, Yahya Jammeh.
Cliff Barrow và Grady Wilson sau cuộc gặp với Tổng thống Harry Truman để thảo luận về Chiến tranh Triều Tiên, 14 Tháng 7 năm 1950.
Trong chuỗi Barrovia( do George Barrow miêu tả trong các vùng biến chất ở Scotland),
Mặc dù chúng tôi chưa hiểu đầy đủ về ý nghĩa sức khỏe của việc tiêu thụ microplastic, Barrow cho biết kết quả sơ bộ của nghiên cứu này rất rõ ràng: Người dân đang ăn trực tiếp các hạt nhựa khi uống hầu hết các loại nước đóng chai.
Vào sáng ngày 23 tháng 5 năm 1934, Clyde Barrow chậm lại một chút khi nhìn thấy những gì ông nghĩ là xe của Henry Methvin bên lề đường,
từ bán đảo Barrow của Alaska đến eo biển Magellan của Chile, đều giao thiệp
nhận dạng hình ảnh bằng AI để phát hiện các loài đe dọa trên đảo Barrow, khu bảo tồn thiên nhiên ngoài khơi bờ biển phía tây Australia.
Nó khác biệt hoàn toàn với hơn 4 triệu người sống ở vòng tròn cực Bắc, tại những thị trấn nhỏ hay các thành phố, như: Barrow, Alaska( Mỹ);
Barrow House Inn là nơi nghỉ ngơi trên giường
Thực tế, cùng với các đồng nghiệp từ Học Viện Thần Kinh Barrow, Tarby chẳng mấy
Là một phần trong bộ đôi băng cướp khét tiếng Bonnie and Clyde, Bonnie Parker còn từng là thành viên của băng nhóm Barrow đã thực hiện rất nhiều vụ cướp trước khi qua đời vào năm 1934.
Đối với nghiên cứu này, Wixted và Squire đang hợp tác với Tiến sĩ Peter Steinmetz tại Viện Thần kinh Barrow để yêu cầu bệnh nhân ghi nhớ một loạt hình ảnh và/ hoặc từ.
Cô cũng học tại Học viện Nghệ thuật Sân khấu Hoa Kỳ, và trở thành thiếu niên đầu tiên được nhận vào chương trình diễn xuất của The Barrow Group Theater Company' s.
Barrow, người đã 82 tuổi và gần bước đến giai đoạn cuối sự nghiệp của mình, thảo luận về việc ai sẽ chỉ huy cuộc thám hiểm để hoàn thành các tuyến đường tây bắc và có lẽ cũng tìm kiếm điều mà Barrow cho là một biển Bắc cực mở không đóng băng xung quanh Bắc Cực.
Mặc dù chúng tôi chưa hiểu đầy đủ về ý nghĩa sức khỏe của việc tiêu thụ microplastic, Barrow cho biết kết quả sơ bộ của nghiên cứu này rất rõ ràng: Người dân đang ăn trực tiếp các hạt nhựa khi uống hầu hết các loại nước đóng chai.
không hề nổi lên mặt nước cho đến khi nó đến Point Barrow, Alaska, trên Biển Beaufort,
không hề nổi lên mặt nước cho đến khi nó đến Point Barrow, Alaska, trên Biển Beaufort,
sinh thái nhân văn( Harlan H. Barrow 1923).
Năm 1804, Sir John Barrow đã trở thành Bí thư thứ hai của Hải quân,