Examples of using Barrymore in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ý nghĩ đã đến với tôi- khi tôi vẫn tiếp tục nhìn John Barrymore- rằng tất cả những câu chuyện hay,
trong đó bao gồm Charlie' s Angels, Barrymore còn đảm nhận một vai diễn bi kịch trong bộ phim hài hước/ tâm lí Riding in Cars with Boys( 2001), thủ vai một bà mẹ tuổi vị thành niên phải trải qua một cuộc hôn nhân đổ vỡ với ông chồng nghiện ma túy( dựa trên câu truyện có thật của Beverly Donofrio).
Vào năm 2011. có công bố rằng Barrymore sẽ đóng chung với John Krasinski trong Big Miracle( 2012) của Ken Kwapis,
Sâu trong dru barrymore.
Cha mẹ của Drew Barrymore là John Drew Barrymore và Jaid Barrymore.
Tác giả chuyên gia: Auscause Barrymore.
Tôi nhìn thẳng vào Barrymore.
Tạm biệt, Ethel Barrymore.
Anh đi vòng quanh như John Barrymore.
Anh đi vòng quanh như John Barrymore.
Chúng ta phải quay lại Barrymore.
Barrymore vào tháng 4 năm 2014.
Bà Barrymore rất đáng quan tâm.
Không phải Ethel Barrymore đây sao!
Bà Barrymore rất đáng quan tâm.
Cô bé được đặt tên là Frankie Barrymore Kopelman.
Anh đi vòng quanh như John Barrymore.
Cô có hai người con là Olive Barrymore Kopelman và Frankie Barrymore Kopelman.
Cô có hai người con là Olive Barrymore Kopelman và Frankie Barrymore Kopelman.
Làm LioneI Barrymore một lần nữa đi.