Examples of using Base in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chiều dài của DNA sợi đơn được đo bằng base hay nucleotide, và chùng kết hợp chính xác khởi đầu và kết thúc phân đoạn DNA để được khuếch đại.
Bây giờ Maven được sử dụng để xây dựng và quản lý bất kỳ dự án Java- base nào.
Base, Traps, và Smasher chi nhánh bao gồm cả Mega Smasher là những hexagrams duy nhất( Polygons tạo thành 6 dòng thẳng) trong trò chơi.
Độ rộng của rãnh giúp cho các cạnh của base trở nên dễ tiếp cận hơn trong rãnh lớn so với rãnh nhỏ.
bạn sẽ cần một chuỗi rất dài, 10 triệu tỷ tỷ base.
với tỷ lệ lỗi được dự đoán là chỉ có 1 base trong mỗi 100.000 base được giải trình tự.
Trùm có thể xuất hiện ở mọi chế độ chơi ngoại trừ Mê Cung, và chúng có thể vào khu an toàn( Base) mà không bị thương trong chế độ tổ đội.
Với tổng cộng 531.000 base, bộ gen của sinh vật mới không nhỏ hơn nhiều so với M. genitalium, có 600.000 base.
Nó base trên ngôn ngữ thiết kế của Google
Scrum base trên các vòng lặp thời gian,
Khi đo thành công, bạn sẽ thấy chiều cao từ gốc( base) đến ngọn( top) được hiển thị ở màn hình LCD bên trong với Hgt+ Hgt2( solid).
Hallo Hallo" là đĩa đơn thứ ba từ Ace of Base của đơn ghi số truy cập lớn nhất của những năm 90.
Vì chỉ có 4 base trong DNA và 20 amino acid trong protein.
Hệ gen ty thể người chứa đựng 16.569 cặp base mã hóa trong 37 gen,
Điểu này đảm bảo bạn có thể có 1 base common style cho string của bạn và thêm vào 1 hoặc nhiều thuộc tính cho string đó 1 cách dễ dàng.
Như vậy, thuê bao- base của pháp nhân" Tricolor truyền hình" ở phần cuối của nửa đầu 2017 năm qua tăng 60% so với cùng kỳ năm ngoái.
Cute CUT có ứng dụng Base( là ứng dụng chỉnh sửa video miễn phí) và ứng dụng Pro với chỉ 5,99 USD.
Ví dụ: với Base address= 378h thì các thanh ghi của cổng EPP ở tại địa chỉ 37Bh tới 37Fh, và các thanh ghi cổng ECP tại địa chỉ 778h tới 77Fh.
Nó base trên ngôn ngữ thiết kế của Google
Nó base trên ngôn ngữ thiết kế của Google