Examples of using Behind in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đạo luật No Child Left Behind, bắt buộc khu học chánh tập trung nguồn lực vào thành công của học sinh trong việc đạt được các kỹ năng đọc và toán.
anh ấy prepares đến có giới tính với cô ấy từ behind.
How Markets and the State Leave the Community Behind.
The Story Behind Our Obsession with Bottled Water.
Reality Denied: Firsthand Experiences with Things that Can' t Happen- But Did,( 2017) Anomalist Books, lời đề tựa của Uri Geller Alexander được mời phỏng vấn cho đoạn phim tài liệu ngắn" The Science Behind the Fiction" xuất hiện trên DVD cho bộ phim Push ra mắt năm 2009.
Anh ta sẽ đặt một số thứ behind, sẽ vượt qua một invisible boundary;
chợ Behind the Scenes Northside Produce
Gomez thi đấu 45 phút in a behind closed doors friendly.
Thomas E. Brown là một nhà soạn nhạc phim và truyền hình là người sáng tác ban đầu đã xuất hiện của‘ Botched Up Bodies' and‘ Killers Behind Bars' and‘ Saving Britain' s 70 Stone Man' trên Channel 5 cũng như trailer phim đề cử
một dự luật yêu cầu giáo dục thể chất không cạnh tranh trong các trường học công như một phần của" No Child Left Behind Act".
Thornton claimed that the source of income behind Hai' s numerous business ventures is unknown[ 7]
2 Holly 2013 Death Race 3: Inferno Amber 2013 Zulu Tara 2013 Jimmy in Pienk Judge 2 2014 SEAL Team 8: Behind Enemy Lines Female Tech/ Collins 2014 Die Spook van Uniondale Marie 2016 Geraubte Wahrheit Melissa The Empty Man Allison Lasombra Đang quay 24 Hours to Live Jasmine Morrow 2018 Tremors: A Cold Day
Một phần bí mật BEHIND quầy.
Thực tế:" PHỤ NỮ GO chỉ BEHIND NAM THÀNH CÔNG.
Sự thật không thể tin được BEHIND mơ sáng suốt.
BEHIND THE EIGHT BALL: sử dụng để chỉ hoàn cảnh khó khăn mà một người nào đó không thể giải quyết được.
KHÔNG AI LÀ BAO GIỜ BEHIND.
Behind steering wheel.
Behind steering wheel.
Đoạn Code Behind.