BENNINGTON in English translation

Examples of using Bennington in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một trong những buổi biểu diễn cuối cùng của Bennington với Linkin Park vào ngày 4 tháng 7 năm 2017, tại O2 Brixton Academy ở London.
One of Bennington's final performances with Linkin Park on July 4, 2017, at the O2 Brixton Academy in London.
Tuy nhiên, kể từ khi Chester Bennington tự tử vào ngày 20 tháng 7 năm 2017,
However, ever since Chester Bennington's suicide on July 20, 2017,
Đây là video duy nhất của ban nhạc có Bennington xuất hiện
This is the only band video with Bennington appearing without the other band members.
Tuy nhiên, khi chiếc xe buýt đến Bennington, không ai thấy ông Tedford nữa.
However, when the bus arrived at the depot in Bennington, Tedford was nowhere to be seen.
phục vụ trong trận Bennington và các trận khác.
served during the Battle of Bennington and other actions.
Nếu các nhân chứng nói chính xác, thì ông Tedford đã biến mất khỏi chỗ ngồi khi xe buýt đang đi xuống quốc lộ 7 qua Tam giác Bennington.
If the witnesses were correct, Tedford would have disappeared from his seat as the bus was traveling down Route 7, while it was driving through the Bennington Triangle…".
là anh em họ Frederic Dannay( 1905- 1982) và Manfred Bennington Lee( 1905- 1971).
of cousins Frederic Dannay(1905-1982) and Manfred B. Lee(1905-1971).
Có ít nhất 5 người Mỹ đã biến mất trong Tam giác Bennington và có dấu vết chưa bao giờ được tìm thấy.
There are at least 5 Americans who vanished in the Bennington Triangle and whose traces have never been found.
Nếu các nhân chứng nói chính xác, thì ông Tedford đã biến mất khỏi chỗ ngồi khi xe buýt đang đi xuống quốc lộ 7 qua Tam giác Bennington.
If the witnesses are correct, Tedford would have disappeared from his seat as the bus was traveling down Route 7 through the Bennington Triangle.
Khi các tờ báo lần đầu tiên đưa tin, lời giải thích về hiện tượng Tam giác Bennington gắn nó với truyền thuyết của người Mỹ bản địa.
When newspapers first reported on the Bennington Triangle phenomena, the explanation was tied into Native American legends.
Sức khỏe yếu đã buộc Stark từ chối lời mời đến cuộc hội ngộ kỷ niệm Trận Bennington.
His poor health forced him to decline an invitation to a reunion of the Battle of Bennington.
Trong tất cả các nghiên cứu đã được thực hiện để trả lời các câu hỏi điên rồ về Tam giác Bennington, một số câu trả lời thực tế đã được tìm thấy.
In all the research that has been done to answer the maddening questions of the Bennington Triangle, some practical answers have been found.
Sức khỏe yếu đã buộc Stark từ chối lời mời đến cuộc hội ngộ kỷ niệm Trận Bennington.
Poor health forced Stark to decline an invitation to an anniversary reunion of the Battle of Bennington.
Có lẽ câu trả lời thiết thực nhất là không phải cả năm nhóm Bennington đều chết theo cùng một cách.
Maybe the most practical answer is that not all five of the Bennington cluster died in the same way.
các khu định cư khác trong Tam giác Bennington để quấy rối phụ nữ.
would descend into nearby Glastenbury and other settlements in the Bennington Triangle to harass women.
Tetford đang lái chiếc xe buýt trở về nhà của mình tại Bennington sau một cuộc thăm viếng người thân.
Tetford was taking a bus back to his home at the Bennington Soldier's Home, returning from a visit with relatives.
một nhân viên Bennington Banner đã chỉ đường cho cô.
including Ernest Whitman, a Bennington Banner employee who gave her directions.
Điều này cùng với cáo buộc ban nhạc" làm nhạc phong trào"(" selling out") đã khiến Bennington phản ứng tức giận.
This, along with accusations of selling out, prompted an angry response from Bennington.
Cùng năm đó, James E. Tetford bị mất tích khi đang trên chuyến xe buýt từ St. Albans đến thị trấn Bennington.
That same year, James E. Tetford went missing while on a bus trip from St. Albans to the town of Bennington.
vẫn còn ở trên xe buýt tại trạm dừng cuối trước khi đi đến Bennington.
Tedford got on the bus, and was still on the bus at the last stop before arriving in Bennington.
Results: 495, Time: 0.0244

Top dictionary queries

Vietnamese - English