Examples of using Benno in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Benno Dorer, CEO kiêm Chủ tịch The Clorox Company.
Có lẽ Benno muốn đánh lạc hướng chúng ta.
Benno Dorer, CEO kiêm Chủ tịch The Clorox Company.
Có lẽ Benno đã kể chúng ta biết sự thật.
Benno bối rối đáp:- Tôi không nói như thế!
Thánh Benno.
Điều Benno kể cho chúng tôi nghe rất mơ hồ.
Cha gọi Benno, phái Huynh đi tìm già Jorge, nhưng Benno không có mặt.
Nếu cháu gặp Benno dưới đó, tránh nó đi nhé.
Cuối cùng, tại sao Benno không phải là kẻ sát nhân chứ?
Benno có vẻ nôn nóng muốn hướng chúng tôi về phía thư viện.
Nếu cháu gặp Benno dưới đó, tránh nó đi nhé. Jessie.
Có phải đó là điều Benno muốn và có lẽ Venantius cũng đã muốn?
Lúc này, vì sợ bị phát hiện, Benno quay về nhà nghỉ.
Có lẽ Benno đã kể chúng ta biết sự thật.
Thầy William không cho Benno giúp tôi mà chỉ để Huynh ấy đứng giữ cửa.
Whitney& Company được thành lập bởi John Hay Whitney và đối tác Benno Schmidt của mình.
Năm 1990, anh nhận bằng tiến sĩ văn học Đức với luận án về Benno von Archimboldi.
Mới hôm trước đây, Benno đã nói sẽ sẵn sàng phạm tội để lấy một quyển sách quý.
Huynh hỏi, không biết tin đồn Malachi đã đề nghị Benno làm phụ tá cho mình có đúng không.