Examples of using Berkeley in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bà cho ông biết Tom đã về lại Berkeley để trả chỗ ở.
Bạn định khi nào đến Berkeley?
Có thể là Berkeley.
Samberg tốt nghiệp trường trung học Berkeley năm 1996.
Bọn anh nghe ở quán Berkeley.
Kikki tốt nghiệp Berkeley ra.
Anh sẽ phải vòng lại Berkeley?
Tôi nghe nói cô sẽ trở lại Berkeley để kết thúc khoá học.
Kikki tốt nghiệp Berkeley ra.
( Nguồn Berkeley).
Ngày 13 tháng 9.- Tôi được gọi đến Berkeley và thấy Van Helsing, như thường lệ.
Harry Kreisler: Chào mừng ông trở lại Berkeley.
Tại Los Angeles và Berkeley.
Chúng ta đang ở quảng trường Berkeley!”.
Nguồn: Berkeley Lab.
Khi Berkeley ở phương Tây nói rằng, thế giới này là phi thực( unreal),
Troy và Chad cãi nhau khi Chad phát hiện ra Troy sẽ đến Berkeley thay vì Đại học Alberque cùng cậu ta.
Richard Muller, Giáo sư Vật lý, Đại học Berkeley, tác giả quyển" Now- The Physics of Time"( Norton, 2016).
Tên được đặt theo tên thành phố Beckơly( Berkeley; Hoa Kì)- nơi phát hiện ra nguyên tố này.
Trường Kinh doanh Haas của Đại học California- Berkeley cũng cung cấp các khóa học kiểm tra blockchain vào các lĩnh vực rộng lớn hơn, như thanh toán di động.