Examples of using Birdway in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con nhóc Birdway đó nói phong thủy khiến cho năng lượng của đường ley bẻ cong tùy thuộc vào vị trí sông núi
Kamijou định hỏi Birdway nên mua quà gì cho Index( Tất nhiên là đồ ăn) nhưng Birdway nói với cậu ta rằng rõ ràng trong thời điểm này thật khó để nghĩ những chuyện như thế.
Như Birdway đề cập,
Nhìn thấy những sợi màu vàng trôi nổi trong gió, những người đàn ông bao quanh cô cuối cùng cũng bắt đầu đi vào tình trạng báo động, nhưng Birdway lại ngăn cản họ bằng cử động của một bàn tay.
đòn tấn công đó chỉ là một lời cảnh báo cả,” Birdway nói mà không thay đổi giọng điệu trong khi vẫn mỉm cười.
Nếu cô ta đã gửi một con chốt mình điều khiển bằng đòn phép Leshy đuổi theo Birdway dấu vết của sức mạnh ma thuật
Nếu đảo ngược đính lý đó, vậy nghĩa là Birdway- chan bé nhỏ có một cô em gái thay vì một người anh trai là thể loại hay tưởng tượng ra hình mẫu một ông anh trai lý tưởng?
cuộc hoảng loạn nếu cô ta vô tình đụng mặt Birdway.
Và tình hình sẽ thay đổi nhiều hơn phụ thuộc vào việc anh đang sử dụng hệ thống tôn giáo để tạo ra hiện tượng anh muốn hay là đang cố tạo ra một hiện tượng nằm trong niềm tin của anh vào một hệ thống tôn giáo,” Birdway nói.
Birdway mặc kệ họ.
Cô nhóc là Leivinia Birdway.
Birdway nhẹ nhàng vung kiếm.
Tên cô là Leivinia Birdway.
Birdway mỉm cười nhẹ.“….
Gremlin,” Birdway kết thúc.
Kamijou Touma thẳng thừng nhìn Leivinia Birdway.
Birdway mỉm cười và cài nút áo lại.
Cái gì thế này?… Birdway?”.
Nhưng Leivinia Birdway thì lại trái ngược.
Patricia Birdway cũng tương tự thế.