Examples of using Blaise pascal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số người nghi ngờ rằng đó là sự hợp nhất của một số trò chơi tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý, trong khi những người khác cho rằng Blaise Pascal đã phát triển nguyên mẫu của bánh xe nổi tiếng trong khi cố gắng phát minh ra một cỗ máy chuyển động vĩnh viễn.
được đặt tên theo Blaise Pascal- nhà toán học người Pháp đã có nhiều phát minh mới và cũng là người đầu tiên phát minh ra máy tính bỏ túi( có tên Pascaline) vào năm 1645.
cũng tại Đại học Blaise Pascal, Clermont- Ferrand trong thí nghiệm vật lý mãn tính với các đầu dò điện từ,
vào năm 1642, Blaise Pascal đã giải quyết dứt điểm những vấn đề đặc biệt này bằng phát minh ra máy tính cơ học.[ 1]
Sau đó, bà đã chuẩn bị để đạt được bằng tiến sĩ với luận án tại Đại học Blaise Pascal của Clermont- Ferrand ở Pháp dưới sự đồng đạo của Sylvie Paycha
tương lai mới là cứu cánh. BLAISE PASCAL.
Mật danh, Blaise Pascal.
Blaise Pascal từng viết.
Blaise Pascal từng viết.
Blaise Pascal, một thiên tài.
Blaise Pascal 1 người thích Thích.
Danh nhân ấy là ông Blaise Pascal.
Năm 1642: Blaise Pascal đã chế tạo.
Có một gã nọ tên là Blaise Pascal.
Cái tôi đáng ghét” Blaise Pascal dạy vậy.
Nhà triết học người Pháp Blaise Pascal từng nói.
Nhà triết học người Pháp Blaise Pascal từng nói.
Nhà triết học người Pháp Blaise Pascal từng nói.
Les machines arithmétiques de Blaise Pascal( bằng tiếng Pháp).
Blaise Pascal- Người phát minh chiếc máy tính đầu tiên.