Examples of using Bool in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhiều hơn một hàm thành phần của ios. bool bad(); bool eof(); bool fail(); bool good(); The eof()
cũng đáng hy sinh một vài cảnh báo trình biên dịch cho: bool CheckNegative( int x){ return x<
The other way you can determine whether an error has occurred is by using one or more of these ios member functions. bool bad(); bool eof(); bool fail(); bool good(); Nó trả về một trạng thái hiện thời của những cờ báo lỗi.
type constructor with two nullary data constructors data Bool= False|
vốn nhận những danh sách Bool và trả lại True
Và một là bool.
Một số container là loại bool?
Var isAwesome= true// Được hiểu là Bool.
Tối giản hàm Bool với Karnaugh map.
Cách đọc sai: Bool- GAH- ree.
Tại sao không bool( cond) thay vì cond is True?
Đối tượng TypeError at/ login/' bool' không thể gọi được.
class‘ bool'>
True và False là các giá trị đặc biệt thuộc về kiểu bool;
Bool idx=( a>
Tôi chỉ gọi là saveBoolean( boolean bool) trong MainActivity từ JNI
null trong một biến Nullable< bool>
hoạt động tích hợp bool();
Bool idx=( a>
String)-> Bool.